feligreses trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ feligreses trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ feligreses trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ feligreses trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giáo xứ, xà, xã, giáo dân, giáo khu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ feligreses

giáo xứ

(parish)

(parish)

(parish)

giáo dân

(flock)

giáo khu

(parish)

Xem thêm ví dụ

No estaba de acuerdo con los clérigos corruptos que usaban las tradiciones de la Iglesia —como la confesión de pecados, la adoración de los santos, el ayuno y la peregrinación— para aprovecharse de los feligreses.
Ông khác biệt với các tu sĩ, là những người lợi dụng nghi thức của giáo hội, như xưng tội, thờ các thánh, kiêng ăn và hành hương, để trục lợi từ giáo dân.
Aún más significativo es el hecho de que los feligreses del hemisferio sur tienden a ser mucho más tradicionales que los del hemisferio norte.
Đáng lưu ý hơn nữa là những người giữ đạo ở Nam Bán Cầu có khuynh hướng theo sát truyền thống hơn những người ở Bắc Bán Cầu.
Algunas iglesias no animan a sus feligreses a comparar lo que enseñan con lo que dice la Biblia.
Một số tôn giáo không khuyến khích việc so sánh các giáo lý của họ với những gì có trong Kinh Thánh.
Un pastor protestante que había estafado una gran suma de dinero a sus feligreses dijo que había encontrado la verdad y que, tras cumplir su condena, ayudaría a los miembros de su iglesia a convertirse en testigos de Jehová.
Một mục sư Tin Lành phạm tội lừa gạt một số tiền lớn của giáo dân nói rằng giờ đây ông đã tìm được lẽ thật. Sau khi mãn án, ông sẽ giúp giáo dân trở thành Nhân Chứng Giê-hô-va.
▪ ¿Prefiere no ser de una religión en concreto porque le disgusta la hipocresía y desunión que existe entre los feligreses e incluso entre el clero?
▪ Bạn có ngần ngại gia nhập một tổ chức tôn giáo vì ghê sợ sự giả hình và bất hòa của những người đi nhà thờ và ngay cả hàng giáo phẩm?
Con frecuencia los motivos son económicos, especialmente en los países donde se exige a los feligreses pagar un impuesto religioso.
Thường thì vì lý do tài chính, nhất là tại những nước mà tín đồ phải nộp thuế cho nhà thờ.
Su labor tal vez consiga llenar los templos, pero no logra lo realmente importante: que sus feligreses aprendan a vivir en conformidad con las enseñanzas de Cristo.
Tuy số tín đồ gia tăng nhưng có phải tất cả đều sống theo sự dạy dỗ của Chúa Giê-su không?
Un día, una mujer nos informó que los sacerdotes católicos de Itu habían prohibido a sus feligreses aceptar “el libro rojo acerca del Diablo”.
Vào thời gian ấy, một phụ nữ cũng báo cho chúng tôi biết rằng các linh mục Công Giáo ở Itu đã cấm giáo dân nhận “sách đỏ nói về Ma-quỉ”.
Por su parte, un obispo metodista se quejó de la situación que existe en sus iglesias: reinan las discusiones y la confusión, nadie tiene el valor de acometer su misión cristiana y muchos feligreses han adoptado los mismos valores que la sociedad en general.
Một giám mục Giám Lý Hội than vãn rằng giáo hội bị chia rẽ và mất phương hướng nên không đủ can đảm để thực hiện sứ mệnh truyền bá. Vả lại, tiêu chuẩn đạo đức của giáo dân cũng chẳng hơn gì những người ngoài xã hội.
Muchas parecen estar perdiendo su poder, así como a sus feligreses.
(Ga-la-ti 6:7) Nhiều giáo hội dường như mất cả quyền thế lẫn giáo dân.
A LO largo de los siglos, muchos feligreses han venerado a Cristo como si fuera el Dios Todopoderoso.
QUA nhiều thế kỷ, nhiều người trong các đạo tự xưng theo Đấng Christ thờ phượng Chúa Giê-su Christ như thể ngài là Đức Chúa Trời Toàn Năng.
¿Por qué se parece el clero de la cristiandad a los falsos profetas de Jerusalén, y qué efecto ha tenido en sus feligreses?
Tại sao hàng giáo phẩm của các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ ngày nay giống như các tiên tri giả ở Giê-ru-sa-lem, và điều này có ảnh hưởng gì đến những người đi nhà thờ?
Por consiguiente, los feligreses se vieron privados de la esperanza milenaria.
Vì vậy giáo dân của các nhà thờ thuộc các tôn giáo tự xưng theo Đấng Christ bị tước mất hy vọng một ngàn năm.
Por eso, muchos sacerdotes y pastores se limitan a predicar mensajes basados en el perdón y la fe en Cristo para hacer sentir bien a sus feligreses.
Vì thế, họ thường giảng những đề tài khác mà người ta thích nghe như lòng khoan dung của Chúa và đức tin nơi Chúa Giê-su.
Sin embargo, el mensaje ya me había llegado al corazón, y estaba convencido de que si todos en Alemania —una nación supuestamente cristiana con millones de feligreses— se hubieran comportado como los Testigos, la guerra jamás habría ocurrido.
Thế nhưng, tôi nghĩ nếu mọi người ở Đức—xứ đạo với hàng triệu tín đồ—có lối cư xử như các Nhân Chứng thì sẽ không có chiến tranh.
Esta sinceridad es alentadora, pero cabe preguntarse por qué no se ha comunicado esta idea por lo general a los feligreses.
Sự trình bày thẳng thắn này làm chúng ta nhẹ nhõm trong lòng, nhưng một người có thể tự hỏi tại sao những người đi nhà thờ nói chung lại không được cho biết về những sự thật này.
La Metropolitan Community Church, una comunidad de feligreses cristianos centrada en personas homosexuales, fue iniciada en Los Ángeles en 1968 por Troy Perry.
Metropolitan Community Church – được thành lập bởi Troy Perry ở Los Angeles, 1968.
Los líderes religiosos que dejan a un lado las normas bíblicas y les ‘regalan los oídos’ a los feligreses, diciéndoles simplemente lo que quieren oír, no les están haciendo ningún bien.
Khi các nhà lãnh đạo tôn giáo bào chữa cho tội lỗi, phủ nhận sự tồn tại của nó, làm êm tai giáo dân bằng cách nói những điều họ muốn nghe thay vì những gì Kinh Thánh nói, các nhà lãnh đạo tôn giáo gây nguy hại cho họ.
Conforme aprendía las verdades básicas de la Biblia, él las iba enseñando a sus feligreses.
Khi học biết sự thật về những giáo lý căn bản của Kinh Thánh, ông chia sẻ những điều ấy với hội thánh của mình.
Además, a un gran número de feligreses se les enseña a inclinarse, arrodillarse o santiguarse delante de estas imágenes.
Hơn nữa, nhiều người đi nhà thờ được dạy là phải cúi đầu, quì gối hay làm dấu thánh giá trước các tượng này.
14 No obstante, el juicio de Jesús no se basará en las alegaciones desesperadas de los ex feligreses de las iglesias, los ateos u otras personas.
14 Tuy nhiên Giê-su sẽ không phán xét dựa vào những lời tuyên bố tuyệt vọng nào của những người trước đây hay đi nhà thờ, những người vô thần hoặc của ai khác (II Tê-sa-lô-ni-ca 1:8).
Asimismo, se las ha acusado de no actuar para disuadir a sus feligreses de participar en las guerras.
Họ cũng bị buộc tội về việc không chịu can ngăn tín đồ của họ tham gia chiến tranh.
9 La cristiandad, por su parte, tiene bien merecida la destrucción que le sobrevendrá, pues ha fomentado la ignorancia espiritual entre sus feligreses y ha demostrado odio por el nombre divino.
9 Sự phán xét trên khối đạo xưng theo Đấng Christ là chính đáng vì không dạy giáo dân sự thật về Đức Chúa Trời và ghét bỏ danh Ngài.
Muchos feligreses no están seguros.
Nhiều người đi nhà thờ không chắc chắn như vậy.
Sin embargo, unos años más tarde muchos feligreses lamentaron su elección.
Nhưng vài năm sau, nhiều thành viên của giáo hội đã hối tiếc vì sự lựa chọn của họ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ feligreses trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.