feliz trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ feliz trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ feliz trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ feliz trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mừng, hạnh phúc, sung sướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ feliz

mừng

adjective (Que tiene un sentimiento de satisfacción, gozo o bienestar, frecuentemente producido por una situación positiva o un conjunto de circunstancias.)

¡Feliz Día Internacional de la Mujer!
Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ!

hạnh phúc

adjective (Que tiene un sentimiento de satisfacción, gozo o bienestar, frecuentemente producido por una situación positiva o un conjunto de circunstancias.)

Llevaron una vida feliz.
Họ đã có một cuộc sống hạnh phúc.

sung sướng

adjective

Creo que estaban felices de tener que ocuparse de un paciente menos.
Họ nghĩ họ sẽ sung sướng hơn khi bớt đi một bệnh nhân phải chăm sóc.

Xem thêm ví dụ

Creo que seré muy feliz con él.
Con nghĩ là ở bên cạnh anh ấy thì con sẽ rất vui.
Feliz cumpleaños.
Chúc mừng sinh nhật.
¡ Feliz día!
Happy Thanksgiving!
Pareció hacer feliz a la señorita Troelsen.
Nó dường như làm cho bà Troelsen hạnh phúc.
Por suerte para mí y mi hermanito, tuvo un final feliz.
Thật may cho tôi và em trai tôi là kết thúc có hậu.
Ser generoso y esforzarse por hacer felices a los demás (Hechos 20:35).
Biểu lộ tinh thần rộng rãi và làm việc vì hạnh phúc người khác.—Công-vụ 20:35.
16 Enseñanzas de Jesús: Cómo ser verdaderamente feliz
16 Những điều Chúa Giê-su dạy —Về cách tìm hạnh phúc
b) ¿Por qué razones eran felices los discípulos de Jesús?
b) Các môn đồ của Chúa Giê-su có những lý do gì để vui mừng?
Si así es, será feliz al esforzarse por hallar por qué razón estamos viviendo en días críticos y qué esperanza hay para el futuro.
Nếu có, bạn sẽ sung sướng nếu bạn cố gắng tìm hiểu nguyên do của thời kỳ khó khăn ngày nay và xem có hy vọng nào cho tương lai.
En la actualidad es feliz de llevar el mensaje bíblico a su semejante.
Hiện nay chị sung sướng chia sẻ thông điệp Kinh Thánh với người khác.
Y yo -- Yo estoy feliz de poder decirles que la respuesta es un sí rotundo.
Và tôi rất vui khi nói với bạn rằng câu trả lời là chắn chắn có thể.
Denielle afirma: “El saber que Jehová creó la Tierra y que nos hizo a nosotros con la capacidad de disfrutar de la creación me demuestra que desea que seamos felices”.
Denielle nói: “Biết rằng Đức Giê-hô-va đã tạo ra trái đất và thiết kế con người với khả năng thưởng thức công trình sáng tạo của Ngài cho tôi thấy rằng Ngài muốn chúng ta hạnh phúc”.
Su dignidad está por encima de tierra y cielo” (Salmo 148:12, 13). En comparación con los puestos y recompensas que el mundo ofrece, la carrera del servicio de tiempo completo a Jehová es sin duda el camino más seguro a una vida feliz y satisfactoria.
(Thi-thiên 148:12, 13) So với địa vị và phần thưởng mà thế gian này cung hiến, công việc phụng sự Đức Giê-hô-va trọn thời gian chắc chắn là đường lối bảo đảm nhất để có được đời sống hạnh phúc và thỏa lòng.
Y vivieron juntos felices para siempre.
Và họ sống hạnh phúc cùng nhau mãi mãi về sau.
Si imitan a Jehová, el generoso “Dios feliz” que regala la verdad al ser humano, lograrán mantener el gozo (1 Timoteo 1:11).
(Công-vụ 20:35) Khi cố noi gương Đức Giê-hô-va là “Đức Chúa Trời hạnh phúc” hay ban phước và luôn cung cấp lẽ thật cho người khác, các giáo sĩ mới này sẽ giữ được niềm vui của chính họ.—1 Ti-mô-thê 1:11.
Creo que estaban felices de tener que ocuparse de un paciente menos.
Họ nghĩ họ sẽ sung sướng hơn khi bớt đi một bệnh nhân phải chăm sóc.
Por eso Juan, apóstol de Jesús, introduce el libro de Revelación con las palabras: “Feliz es el que lee en voz alta, y los que oyen, las palabras de esta profecía, y que observan las cosas que se han escrito en ella; porque el tiempo señalado está cerca”. (Revelación 1:3.)
Vậy, sứ đồ của Giê-su là Giăng dẫn nhập sách Khải-huyền bằng những lời này: “Phước cho kẻ đọc cùng những kẻ nghe lời tiên-tri nầy. Vì thì-giờ [định trước] đã gần rồi” (Khải-huyền 1:3).
Tu madre debe estar feliz.
Mẹ mày chắc vui lắm.
Felices de sufrir persecución como los profetas
Vui vẻ chịu sự ngược đãi giống các đấng tiên tri
Lo que vemos una vez más sin embargo es que la forma específica en que gastamos en otras personas no es tan importante como el hecho de gastar en otras personas con el fin de ser felices, que sí es realmente importante.
Mặc dù vậy chúng tôi nhận thấy rằng cách chính xác mà bạn dùng tiền cho người khác thực ra không quan trọng bằng thực tế rằng bạn dùng tiền cho người khác để làm cho bản thân hạnh phúc một việc làm khá quan trọng.
Es una expresión matemática de qué tan feliz serían entre sí con base a lo que sabemos.
Đây là một cách diễn đạt kiểu toán học về mức độ hạnh phúc mà hai bạn có thể có nếu kết đôi với nhau dựa trên những thông tin mà bạn cung cấp cho chúng tôi.
Esa foto fue su tarjeta de felices fiestas hace dos años atrás.
Bức ảnh đó là thiệp chúc mừng 2 năm trước.
Además, afirma él, “¿cómo no va a hacernos sentir peor el pasar parte del tiempo pretendiendo ser más felices de lo que somos, y la otra parte del tiempo ver que los demás parecen ser mucho más felices que nosotros?”
Ông Brooks khẳng định: “Dĩ nhiên điều này làm cho bạn cảm thấy tồi tệ hơn cho nên để dành ra một phần thời gian của mình giả vờ được hạnh phúc hơn hiện trạng của mình, và phần khác của thời gian của bạn để thấy người khác dường như được hạnh phúc hơn mình.”
Consultado el 21 de abril de 2013. «¡Feliz cumpleaños Eloísa!».
Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2017. ^ “¡Feliz cumpleaños Eloísa!
Eso era lo único que le hacía sentirse feliz.
Thứ duy nhất làm nó vui vẻ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ feliz trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.