feverish trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ feverish trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ feverish trong Tiếng Anh.

Từ feverish trong Tiếng Anh có các nghĩa là có triệu chứng sốt, hơi sốt, có dịch sốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ feverish

có triệu chứng sốt

noun

hơi sốt

noun

có dịch sốt

adjective

Xem thêm ví dụ

In a differential diagnosis, infections with yellow fever must be distinguished from other feverish illnesses such as malaria.
Trong chẩn đoán phân biệt, các bệnh nhiễm trùng sốt vàng phải được phân biệt với các bệnh sốt khác như bệnh sốt rét.
He's feverish, and his breathing's uneven.
Anh ấy đang sốt. Nhịp thở lại không đều nữa.
The Greek inhabitants of Achaïa were marked by intellectual restlessness and a feverish hankering after novelties. . . .
Dân Hy Lạp sống tại xứ A-chai nổi tiếng là những người trí thức luôn luôn dao động và háo hức ham thích những điều mới lạ.
When a five-year-old girl breathed with difficulty and became feverish, her parents rushed her to the hospital.
Khi một đứa con gái năm tuổi đột nhiên bị khó thở và sốt cao, cha mẹ nó vội vàng mang nó đi bệnh viện.
Oh time, the feverish beats of the heart, the icy space of the universe!...
Ôi thời gian, tiếng đập gấp gáp của trái tim, khoảng không gian vũ trụ giá lạnh!...
In a review published in The Guardian about the novel, it has been quoted as "a brilliant and believable account, a compelling picture of a child's loneliness and of the brief, feverish excitement when it ends".
Trong một bài đánh giá được đăng trên tờ The Guardian về cuốn tiểu thuyết, có đoạn trích dẫn là "một tác phẩm tuyệt vời và đáng tin cậy, một bức tranh hấp dẫn về sự cô đơn của một đứa trẻ và sự phấn khích, ngắn ngủi khi đến hồi kết".
Shortly afterwards, the French consul in Luang Prabang, M. Massie, feverish and discouraged, committed suicide on his way back to Saigon.
Tiếp theo đó, quan tổng tài tại Luang Prabang người Pháp Massie đã dính phải sốt rét và do chán nản đã tự sát trên đường trở về Sài Gòn.
"World renewal" movement appeared (yonaoshi ikki), as well as feverish hysteric movements such as the Eejanaika ("Why Not?").
Phong trào "Phục sinh thế giới" xuất hiện (yonaoshi ikki), cũng như nhiều phong trào sôi nổi khá buồn cười khác như Eejanaika ("Không tuyệt sao!").
Describing "Déjà Vu" as a magnificent song, Caroline Sullivan of The Guardian complimented Beyoncé and Jay-Z collaboration calling it "feverish as pre-watershed pop gets".
Mô tả "Déjà Vu" là một ca khúc "lộng lẫy", Caroline Sullivan từ The Guardian khen ngợi phần hợp tác giữa Knowles và Jay-Z và gọi đó là "sự kích thích lành mạnh của dòng nhạc pop".
When feverish patients with evidence of bleeding require resuscitation or intensive care, body substance isolation precautions should be taken.
Khi sốt, bệnh nhân có dấu hiệu chảy máu đòi hỏi hồi sức hoặc chăm sóc đặc biệt, cần phải có biện pháp phòng ngừa cách ly cơ thể. Điều trị chủ yếu là hỗ trợ.
By taking antipyretics a feverish person may cause his fever to subside, but the virus is still in his system.
Người bị sốt nóng dùng thuốc làm giảm cơn sốt có thể làm cho đỡ nóng thật đấy, nhưng vi khuẩn gây cơn sốt vẫn còn trong người.
In 1917, as the United States was drawn into World War I, all the Navy's shipyards including Subic Bay began working at a feverish pace to prepare ships for sea.
Năm 1917, Hoa Kỳ bị lôi cuốn vào Chiến tranh thế giới thứ nhất, tất cả các xưởng tàu thủy của hải quân bao gồm Vịnh Subic bắt đầu làm việc trong nhịp độ rất hối hả để chuẩn bị cho tàu thuyền ra biển.
After an hour and a half of feverish damage control effort, fires and flooding were checked, and the escort carrier returned to Leyte on 12 January for temporary repairs before returning San Francisco 13 February for complete overhaul.
Sau một giờ rưỡi nỗ lực chữa cháy và kiểm soát hư hỏng, các đám cháy và việc ngập nước được kiểm soát, và chiếc tàu sân bay rút lui về Leyte vào ngày 12 tháng 1 để được sửa chữa tạm thời, trước khi lên đường quay trở về San Francisco vào ngày 13 tháng 2 để được đại tu toàn diện.
They are if they're feverish, like three of the patients were.
Sẽ như vậy, nếu họ bị sốt, như ba bệnh nhân trước đó.
You're feverish!
Chị hơi sốt!
Okay. Set aside the feverish, homeless cannibal I'm living the dream.
Gạt xừ gã ăn thịt người đầu đường xó chợ bệnh hoạn một bên, lúc này tôi cảm thấy mình như lâng lâng trong mộng...
It became a time of feverish activity: first, to complete the temple, and secondly, to build wagons and gather supplies to move into the wilderness of the West.
Thời gian này trở thành thời gian sinh hoạt cấp bách; thứ nhất, hoàn thành ngôi đền thờ, và thứ nhì, đóng các chiếc xe kéo và thu góp đồ đạc để di chuyển vào vùng hoang dã phía Tây.
Manny understood this well, and after an initial probe against the town failed on 9 November, he retired his 3,700 sailors and soldiers to Cadzand and unleashed them on the local population resulting in several days of feverish looting, raping and pillaging of the isolated villages in the manner of a miniature chevauchée.
Manny hiểu được điều này, và sau một cuộc do thám ban đầu vào các thị trấn không thành công trong ngày 09 Tháng 11, ông chỉ huy 3700 thủy thủ và binh sĩ tới Cadzand và cho họ mặc sức cướp bóc, hãm hiếp và đốt phá các làng bị cô lập trong vài ngày liền.
Brothers and sisters, we can spend a lifetime whirling about at a feverish pace, checking off list after list of things that in the end really don’t matter.
Thưa các anh chị em, chúng ta có thể dành cả đời ra để quanh quẩn cuống cuồng kiểm đi kiểm lại những việc mà cuối cùng thì thực sự chẳng quan trọng gì.
He was perhaps the most exciting performer of his generation , known for his backward-gliding moonwalk , his feverish , crotch-grabbing dance moves and his high-pitched singing , punctuated with squeals and titters .
Anh ấy là có lẽ người biểu diễn hứng thú nhất của thế hệ của anh ấy , nổi tiếng về điệu nhảy lùi về phía sau của anh ấy , sốt của anh ấy , các động tác khiêu vũ tóm đũng quần và giọng hát có âm vực cao của anh ấy , lúc lúc lại ngắt quãng với cười khúc khích và tiếng ré lên .
Call the Doctor if a Feverish Child . . .
Khi trẻ bị sốt, nên đưa đến bác sĩ nếu:
In response to the arrival of the Crusaders, the regent of Damascus, Mu'in ad-Din Unur, started making feverish preparations for war, strengthening the fortifications of Damascus, ordering troops to his city and having the water sources along the road to Damascus destroyed or diverted.
Để đối phó với sự xuất hiện của Thập tự quân, quan nhiếp chính của Damascus, Mu'in ad-Din Unur đã bắt đầu chuẩn bị tích cực cho cuộc chiến, đắp thêm tường thành của Damascus, ra lệnh cho các cánh quân đến thành phố và phá hủy hoặc chuyển hướng các nguồn nước dọc đường đến Damascus.
▪ Is still feverish after 72 hours
Sốt không hạ trong vòng 72 tiếng
On 25 September, after great secrecy and feverish marching, 200,000 French troops began to cross the Rhine on a front of 160 miles (260 km).
Vào ngày 25 tháng 9, sau một cuộc hành quân bí mật và đầy háo hức, 20 vạn quân tinh nhuệ Pháp vượt sông Rhine trên một vùng rộng 260 km (160 dặm).
You look feverish.
Nhìn con nhưbị sốt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ feverish trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.