fiancee trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fiancee trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fiancee trong Tiếng Anh.

Từ fiancee trong Tiếng Anh có nghĩa là vợ chưa cưới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fiancee

vợ chưa cưới

noun

You lied to your own fiancee for years.
Anh đã nói dối vợ chưa cưới của anh hàng năm trời

Xem thêm ví dụ

But it seemed that my fiancee had come back to Vietnam reinfected with strong antiwar views.
Nhưng hình như cô vợ chưa cưới của tôi khi quay trở lại Việt Nam đã bị nhiễm nặng các quan điểm chống chiến tranh.
Are you or have you ever been his fiancee?
Thế cô đã bao giờ là vị hôn thê của ông ấy chưa?
Here I thought we were gonna make it to one minute before you mentioned your old fiancee.
Và em nghĩ có lẽ chúng ta nên cho nó thành một phút luôn trước khi anh lại nhắc đến vị hôn phu cũ của anh.
I'm not gonna lie to my fiancee.
Con sẽ không nói dối vợ sắp cưới của con.
Where's your fiancee locked up?
Vợ chưa cưới của anh bị nhốt ở đâu?
R: Pretty Fiancee, F&C's White Breath: With Faint Hope, and Puchi Pajama's Pure Maid: Kise Kaeshite ne.
R: Pretty Fiancee của Pajamas Soft, White Breath: With Faint Hope của F&C và Pure Maid: Kise Kaeshite ne của Puchi Pajama.
I'm just not sure if I'm ready to be Piper Chapman, the convict fiancee.
Em chỉ không chắc chắn nếu em sẵn sàng, người vợ chưa cưới bị tù.
I mean, do you even know my fiancee's last name?
Ý tớ là, liệu cậu có biết họ của hôn thê tớ không?
Among those in attendance are Kirsch's former teacher, Robert Langdon, and the Guggenheim's curator Ambra Vidal, who helped organize the event, and is the fiancee of the future King of Spain, Prince Julián.
Trong số những người tham dự có giáo viên cũ của Kirsch, Robert Langdon, và người điều hành của Guggenheim, Ambra Vidal, người đã giúp tổ chức sự kiện này, và là vị hôn thê của vị vua tương lai Tây Ban Nha, Hoàng tử Julián.
Talking with my fiancee, and the bathroom...
Tôi nói chuyện với vợ... thưa Sếp.
Fiancee.
Vợ chưa cưới.
My fiancee.
Vợ chưa cưới.
The one that I used to kill your fiancee?
Thanh sắt tao đã dùng để giết vợ sắp cưới của mày?
Why don't we call your fiancee and ask her?
Sao ta không gọi hôn thê của cậu ra và hỏi ả?
vickie, my fiancee.
Vickie, hôn phu của tôi.
How dare you pester my fiancee!
Sao mày dám quấy rối với hôn phu của tao hả?
She's my boss's fiancee.
Cô ấy là vị hôn thê của ông chủ tôi.
Still no word on the whereabouts of your son's fiancee.
Vẫn chưa có gì về chồng chưa cưới của con ông.
At my fiancee's.
Ở nhà hôn thê của tôi.
“I gave it to my fiancee, Helene Chaney.”
“Tôi đưa cho vị hôn thê của tôi, Helene Chaney.”
You lied to your own fiancee for years.
Anh đã nói dối vợ chưa cưới của anh hàng năm trời
Speaking of your fiancee, you vanished just moments before your wedding.
Nhân nói tới hôn thê của anh, anh đã biến mất ngay trước khi cử hành hôn lễ.
My fiancee is totally amazing, she's totally a strong girl, woman, smart woman, like, the whole thing.
Vợ chưa cưới của tôi hoàn toàn tuyệt vời, cô ấy là người phụ nữ mạnh mẽ, thông minh, về mọi thứ.
Last seen by his fiancee 10:30 yesterday evening.
Được hôn thê mình nhìn thấy lần cuối là 10.30 tối ngày hôm qua.
That your fiancee was an indicted criminal?
Rằng vợ chưa cưới của anh là tội phạm bị truy tố?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fiancee trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.