hot trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hot trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hot trong Tiếng Anh.

Từ hot trong Tiếng Anh có các nghĩa là nóng, cay, nóng hổi, Hot. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hot

nóng

adjective (having a high temperature)

Tom complained that the soup was not hot enough.
Tom phàn nàn rằng món súp không đủ nóng.

cay

adjective (spicy)

I loved it, but it was so spicy hot that it gave me hiccups!
Tôi thích món ăn đó, nhưng vì quá cay nên làm cho tôi bị nấc cụt!

nóng hổi

adjective

And I want them hot, so take the car service.
Và tôi muốn đồ nóng hổi, vậy nên dùng dịch vụ xe hơi đó.

Hot

(Hot (song)

Hot Pie, tell Gendry what makes a fight into a battle.
Hot pie, nói Gendry nghe xem cái gì làm 1 cuộc ẩu đả thành 1 trận chiến.

Xem thêm ví dụ

After we get all this stuff, we go over to Maxwell Street... to get hot dogs from those Polish people here.
Bây giờ chúng ta lo xong chuyện học hành rồi.
Many men find it extra hot to make eye contact at this point, so he can see how much you love what you're doing.
Nhiều người khi đó cực hứng khi cùng giao mắt với bạn để biết bạn yêu người ấy dữ dội như thế nào
You look stop-eating hot!
Trông cậu thật ngừng ăn đồ nóng đi nhé!
Hot chocolate.
Sôcôla nóng.
"Club Music, Hot Dance Songs, Club Songs, Dance Club Music Charts".
Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2012. ^ “Club Music, Hot Dance Songs, Club Songs, Dance Club Music Charts”.
For example, a Christian may have a hot temper or be sensitive and easily offended.
Thí dụ, một tín đồ đấng Christ có thể có tính tình nóng nảy hay là dễ giận và dễ bị chạm tự ái.
Don't get hot.
Đừng nổi giận nữa.
In selected Japanese vending machines, Canada Dry also offers hot ginger ale, which is the heated version of the original but still retains carbonation.
Trong một số máy bán hàng tự động ở Nhật Bản, Canada Dry cũng bán ginger ale hâm nóng, dù được hâm nóng nhưng vẫn giữ được bọt gas.
During the same week that "Fireflies" topped the Hot 100, "Vanilla Twilight" debuted at No. 95.
Trong tuần "Fireflies" quán quân trên Hot 100, "Vanilla Twilight" thực hiện bước nhảy đầu tiên ở vị trí #95.
And it was a hot day and he said, " Hey, would you like some fresh coconut water? "
Đó là một ngày nóng và anh ta nói, " Này, anh có muốn uống nước dừa tươi không? "
Often, in fact, the days were so hot, that the caravans walked mainly at, at, at night. camels marching in single file, with bells to warn pedestrians along the way that they were coming.
Thực tế thường thì, ban ngày rất nóng, vì vậy những đoàn bộ hành chủ yếu đi vào ban đêm. Những đoàn diễu hành lạc đà, với những chuông đ đẻ cảnh báo khách bộ hành dọc con đường rằng chúng đang đến.
Some of these hot flows covered ice or water which flashed to steam, creating craters up to 65 feet (20 m) in diameter and sending ash as much as 6,500 feet (2,000 m) into the air.
Một số dòng chảy nóng bao phủ nước đá hoặc nước bốc hơi, tạo ra miệng núi lửa lên đến 65 foot (20 m) đường kính và gửi tro nhiều như 6.500 foot (2.000 m) vào không khí.
And it's hot.
Và nơi đó rất nóng.
I think it's kind of hot, right?
Em nghĩ nó khá là nóng bỏng đấy, phải không?
All of Green Day's other hits had only managed to chart on the Hot 100 Airplay chart or the Bubbling Under Hot 100 chart.
Tất cả những bài hit khác của Green Day đều chỉ có thể lọt đến những bảng xếp hạng như Hot 100 Airplay hoặc Bubbling Under Hot 100.
It's hot again today.
Hôm nay trời cũng nóng lắm đấy.
And they said, let's measure CO2 per household, and when they did that, the maps just flipped, coolest in the center city, warmer in the suburbs, and red hot in these exurban "drive till you qualify" neighborhoods.
Và họ nói rằng, chúng ta hãy đo khí CO 2 mỗi hộ gia đình, và khi họ đã làm điều đó, các bản đồ lộn ngược, mát nhất ở trung tâm thành phố, ấm hơn ở các vùng ngoại ô, và màu đỏ nóng trong những khu dân cư cao cấp ở ngoại thành những khu dân cư "lái hết mức có thể" .
But it's really hot.
Nhưng nó nóng lắm ấy.
It appears that the baby is eating a hot dog.
Hình như bé đang ăn xúc xích.
The most important issue, which was never addressed in her lifetime, was that the placement of her foremast behind the forward funnel put the spotting top right in the plume of hot exhaust gases, much to the detriment of her fighting ability.
Vấn đề nghiêm trọng nhất, không thể xử lý được trong suốt quảng đời hoạt động của nó, là việc bố trí cột buồm trước phía sau ống khói trước, khiến nóc quan sát hỏa lực bên trên bị đặt ngay trong luồng khí nóng thoát ra, ảnh hưởng nghiêm trọng đến khả năng tác chiến của nó.
Something hot.
Thứ gì đó nóng chút.
LADY CAPULET You are too hot.
Lady Capulet Bạn đang quá nóng.
You don't smell too hot.
Làm gì bốc mùi lắm đâu.
It's hot here.
Ở đây nóng.
There's a hot spot 400 meters out.
Có điểm nóng cách khoảng 400 mét.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hot trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới hot

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.