fiction trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fiction trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fiction trong Tiếng Anh.
Từ fiction trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiểu thuyết, hư cấu, tiểu thuyết hư cấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fiction
tiểu thuyếtnoun I'll change the names if I have to, call it fiction. Anh sẽ đổi tên nếu cần, gọi nó là tiểu thuyết. |
hư cấuadjective (any story or setting that is derived from imagination, can be conveyed through any medium (films, books, audio plays, games, etc.) So, some fiction on our side as well. Vài điều hư cấu từ phía bên ta. |
tiểu thuyết hư cấunoun |
Xem thêm ví dụ
Pyramid 2000 is an interactive fiction game. Pyramid 2000 là một trò chơi phiêu lưu tưởng tượng tương tác. |
The true author was the renowned science fiction writer Jack Finney (1911–1995), and the Fentz episode was part of the short story "I'm Scared", which was published in Collier's first. Tác giả thực sự là nhà văn khoa học viễn tưởng nổi tiếng Jack Finney (1911–1995), và đoạn kể về Fentz là một phần của truyện ngắn "I'm Scared", được xuất bản trong số ra đầu tiên của Collier's. |
Fiction connects. Còn truyện hư cấu lại kết nối chúng ta lại. |
But the Wars of the Roses, like the fiction they inspired, show us that victories can be uncertain, alliances unstable, and even the power of Kings as fleeting as the seasons. Nhưng Cuộc chiến Hoa Hồng, cũng như bộ tiểu thuyết lấy cảm hứng từ nó cho chúng ta thấy chiến thắng không hẳn sẽ bền vững đồng minh cũng có thể không ổn định và thậm chí quyền lực của nhà vua cũng chỉ thoáng qua như các mùa. |
The Pyramid is a 2014 American history fiction horror film directed by Grégory Levasseur, produced by Alexandre Aja, and distributed by 20th Century Fox. Bí ẩn kim tự tháp (tiếng Anh: The Pyramid) là một bộ phim kinh dị của Mỹ 2014 do Grégory Levasseur đạo diễn, Alexandre Aja sản xuất và phân phối bởi 20th Century Fox. |
Created by Disney Consumer Products chairman Andy Mooney in the early 2000s, the franchise features a line-up of fictional female protagonists who have appeared in various Disney franchises. Do chủ tịch của Disney Consumer Products, Andy Mooney sáng tạo ra vào cuối những năm 1990, thương hiệu này gồm một loạt các nữ nhân vật chính hư cấu đã từng xuất hiện trong nhiều bộ phim hoạt hình của Disney. |
Actor Richard Boone played Commodore Perry in the highly fictionalized 1981 film The Bushido Blade. Nam diễn viên Richard Boone đóng vai Phó Đề đốc Perry trong bộ phim Võ sĩ đạo mang tính tiểu thuyết hóa cao năm 1981. |
Eisenbeis noted the rules for how time travel works as well defined, which he called among the hardest things to do when writing time travel fiction. Eisenbeis khen ngợi cách mà quy luật du hành thời gian được định nghĩa, điều mà ông xem là khó nhất đối với việc viết truyện giả tưởng về du hành thời gian. |
Parallel universes are not just a crazy idea... dreamed up by physicists to marry science with fiction. các vũ trụ song song không chỉ là một ý tưởng điên rồ... mơ ước lên các nhà vật lý để kết hợp với khoa học. viễn tưởng |
Chronicles of Avonlea was followed, in 1920, by Further Chronicles of Avonlea, which also dealt with numerous families from the fictional Avonlea district. Một cuốn tiếp theo "Biên niên sử sâu hơn về làng Avolea (Further Chronicles of Avonlea)" xuất bản năm 1920 cũng viết về nhiều nhân vật khác nhau của vùng Avonlea. |
Horror fiction portal Television portal "The Same Boat" at AMC "The Same Boat" on IMDb "The Same Boat" at TV.com AMC. Chủ đề Horror fiction Chủ đề Television "The Same Boat" at AMC "The Same Boat" trên Internet Movie Database "The Same Boat" trên TV.com |
Groundbreaking in its use of special effects and science fiction/fantasy storytelling, the film's legacy presaged the mainstream popularity of Hollywood's superhero film franchises. Đột phá trong việc sử dụng các hiệu ứng đặc biệt và truyện khoa học viễn tưởng / tưởng tượng, di sản của bộ phim đã tạo ra sự phổ biến chủ đạo của các bộ phim siêu anh hùng Hollywood sau đó. |
In Rise and Fall, there are two campaigns: one follows the conquests of Alexander the Great; and the other, the fictional liberation of Egypt by Cleopatra. Trong Rise và Fall, có hai chiến dịch: một là sau cuộc chinh phục của Alexander Đại đế, hai là cuộc chiến đấu giải phóng hư cấu của Ai Cập do nữ hoàng Ai Cập Cleopatra dẫn đầu. |
During their research, they chose the city of Paititi due to its historic precedent over purely fictional locations such as El Dorado. Trong nghiên cứu của họ, họ đã chọn thành phố Paititi do lịch sử của nó trên các địa điểm hoàn toàn hư cấu như El Dorado . |
Her first novel, Redemption in Indigo (2010), retells the story "Ansige Karamba the Glutton" from Senegalese folklore and her second novel, The Best of All Possible Worlds (2013), is an example of social science fiction. Cuốn tiểu thuyết đầu tiên của bà, Redemption in Indigo (2010), kể lại câu chuyện "Ansige Karamba the Glutton" từ văn hóa dân gian Senegal và tiểu thuyết thứ hai của bà, The Best of All Possible Worlds (2013), là một cuốn tiểu thuyết khoa học xã hội. |
In Ufology, conspiracy theory, science fiction, and comic book stories, claims or stories have circulated linking UFOs to Nazi Germany. Trong UFO, thuyết âm mưu, khoa học viễn tưởng và các cuốn truyện tranh, tuyên bố hoặc câu chuyện đã lưu hành đều liên kết UFO với Đức Quốc xã. |
Instead, they look for inspiration and guidance in myth, ancient religions, and even science fiction. Thay vào đó, họ tìm kiếm cảm hứng và sự hướng dẫn trong chuyện hoang đường, các tôn giáo cổ và ngay cả trong khoa học viễn tưởng. |
It won the Kirkus Prize for Fiction, the Minnesota Book Award for Fiction and the New York Public Library's Young Lions Fiction Award. Quyển sách cũng đã thắng Giải Kirkus hạng mục Truyện viễn tưởng, Giải sách Minnesota hạng mục Truyện viễn tưởng và Giải thưởng tác giả truyện viễn tưởng trẻ của Thư viện công cộng New York. |
In some areas, "ironmonger" is also slang for an arms dealer, giving rise to numerous fictional characters by the name. Ở một số khu vực, "người bán đồ sắt" cũng là tiếng lóng của một người buôn bán vũ khí, tạo ra nhiều nhân vật hư cấu bằng tên. |
Novels portal Japan portal "Murakami Ryū" (The Encyclopedia of Science Fiction; by Jonathan Clements) Ryu Murakami at the Internet Speculative Fiction Database Ryu Murakami at J'Lit Books from Japan Synopsis of Leave the Peninsula (Hanto o Deyo) at JLPP (Japanese Literature Publishing Project) REVIEW : Ryu Murakami - From the Fatherland With Love at Upcoming4.me Ryu Murakami at the Internet Movie Database Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2013. ^ Tên do Phạm Vũ Thịnh đặt "Murakami Ryū" (The Encyclopedia of Science Fiction; by Jonathan Clements) (tiếng Anh) Ryu Murakami at J'Lit Books from Japan (tiếng Anh) Synopsis of Leave the Peninsula (Hanto o Deyo) at JLPP (Japanese Literature Publishing Project) (tiếng Anh) REVIEW: Ryu Murakami - From the Fatherland With Love at Upcoming4.me (tiếng Anh) |
Divergent is a 2014 American dystopian science fiction action film directed by Neil Burger, based on the 2011 novel of the same name by Veronica Roth. Divergent (tựa tiếng Việt: Dị biệt) là một bộ phim hành động khoa học viễn tưởng Mỹ năm 2014 được đạo diễn bởi Neil Burger, dựa trên cuốn tiểu thuyết cùng tên của nữ nhà văn Veronica Roth. |
So a human encountering the divine, as Muslims believe Muhammad did, to the rationalist, this is a matter not of fact but of wishful fiction, and like all of us, I like to think of myself as rational. Vì vậy một con người gặp gỡ với vị thần thánh, như người Hồi giáo tin rằng Muhammad đã làm, với những người theo chủ nghĩa duy lí, đây không phải là một chuyện thực nhưng là hư cấu huyễn hoặc và như tất cả chúng ta, tôi thích bản thân là một người duy lí |
Sometimes real life is darker than fiction. Đôi khi đời thật còn ghê gớm hơn tưởng tượng. |
Meet the Robinsons is a 2007 American computer-animated science fiction comedy film produced by Walt Disney Animation Studios and released by Walt Disney Pictures on March 30, 2007. Meet the Robinsons là một phim hoạt hình máy tính sản xuất năm 2007 bởi Walt Disney Animation Studios và phát hành bởi Walt Disney Pictures vào ngày 30 tháng 3 năm 2007. |
Humans, in contrast, use their language not merely to describe reality, but also to create new realities, fictional realities. Con người trái lại sử dụng ngôn ngữ không đơn thuần để miêu tả thực tại, mà còn để tạo ra những thực tế mới, những thực tế hư cấu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fiction trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fiction
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.