delegación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ delegación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ delegación trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ delegación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhiệm vụ, nhánh, 任務, phái đoàn, đoàn đại biểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ delegación

nhiệm vụ

(mission)

nhánh

(branch)

任務

(mission)

phái đoàn

(deputation)

đoàn đại biểu

(deputation)

Xem thêm ví dụ

(Josué 22:26, 27.) La delegación volvió a su hogar satisfecha de que sus hermanos no habían actuado impropiamente.
Đoàn đại biểu hài lòng trở về nhà, biết rằng các anh em mình không làm gì sai quấy.
Cuando una delegación le pidió que eliminara algunas de las medidas opresivas, no siguió el consejo maduro de sus asesores de mayor edad y ordenó que se hiciera aún más pesado el yugo del pueblo.
Khi một nhóm người đại diện dân đến xin vua loại bớt một số gánh nặng, ông không nghe lời khuyên thành thục của những cố vấn lớn tuổi và ra lệnh làm cho ách của dân chúng nặng hơn.
Para mí, la delegación de tareas es una idea con una relevancia realmente mundial porque, aunque han surgido del problema de la falta de recursos que existen en los países en vía de desarrollo, también es muy importante para los países con mejores recursos.
Đối với tôi, chuyển dịch công việc là một ý tưởng có ý nghĩa toàn cầu thực sự, bởi vì ngay cả khi nó đã phát sinh từ tình hình thiếu nguồn lực mà bạn thấy ở các nước đang phát triển, tôi nghĩ rằng nó cũng có rất nhiều ý nghĩa đối với các quốc gia có nguồn lực tốt hơn.
Nada de lo que haya hecho o dicho su delegación ha apoyado sus pedidos de ningún modo.
Không một động thái hay phát biểu nào từ phía đoàn đại biểu của anh cho thấy sự ủng hộ với yêu cầu của anh cả.
La primera misión política que realizó Saúd fue a los trece años, como jefe de una delegación enviada por su padre a Catar.
Sứ mệnh chính trị đầu tiên của Saud là vào năm 13 tuổi, khi ông dẫn một phái đoàn đến Qatar.
3 Ahora Ezequías recibe a una delegación de Merodac-baladán, rey de Babilonia.
3 Bấy giờ, vua Ê-xê-chia đang tiếp các sứ thần của Mê-rô-đác—Ba-la-đan, vua Ba-by-lôn.
Cuando la delegación llegó al aeropuerto José Martí, en La Habana, fueron recibidos de una manera sumamente hospitalaria por un grupo de funcionarios públicos y hermanos del Hogar Betel. Uno de nuestros hermanos recordaba la última visita a Cuba de un miembro del Cuerpo Gobernante, Milton Henschel, en 1961.
Khi đoàn đại biểu đến phi trường José Martí ở Havana, họ được một nhóm các viên chức và một nhóm từ Nhà Bê-tên tiếp đón niềm nở, trong số này có một anh đã nhớ lại cuộc viếng thăm Cuba trước đó của một thành viên thuộc Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương—anh Milton Henschel—vào năm 1961.
Del 7 al 24 de febrero de 1948, transporto a la delegación de Estados Unidos a Venezuela para la toma del nuevo presidente venezolano.
Từ ngày 7 đến ngày 24 tháng 2, nó đưa các đại biểu của Hoa Kỳ đi dự lễ nhậm chức của Tổng thống Venezuela.
Estos proyectos eran financiados en efecto, no por el préstamo, sino por bonos de delegación emitidos por la Caisse des travaux de Paris , fuera del control del Parlamento.
Thực tế thì các dự án này được cung cấp tài chính không qua các khoản vay mà qua các khoản ủy thác của Quỹ xây dựng Paris vốn nằm ngoài sự kiểm soát của nghị viện Pháp.
Entre 1992 y 1995, Sannikov encabezó la delegación bielorrusa durante las negociaciones sobre armamento nuclear y convencional.
Từ năm 1992 tới 1995 Sannikau đứng đầu phái đoàn Belarus trong thương thuyết về vũ khí thông thường và vũ khí hạt nhân với quyền ký kết nhân danh Belarus.
¿Me llevaría hasta la delegación?
Anh chở tôi về đồn được không?
Me parece que en esta diapositiva muestro cinco lecciones realmente importantes para una delegación de tareas eficaz.
Dường như với tôi, có những năm bài học quan trọng tôi trình chiếu ở đây có ý nghĩa cực kỳ quan trọng để thực hiện việc chuyển đổi nhiệm vụ một cách hiệu quả.
Nuestras delegaciones discutieron estos asuntos por meses.
Phái đoàn hai bên đã đàm phán các vấn đề này hàng tháng trời rồi.
Desde la oficina de Barcelona, junto con las delegaciones territoriales, se da servicio a más de 5.300 empresas anualmente.
Có hơn 150 công ty quốc phòng có trụ sở ở Israel với tổng doanh thu hằng năm là 3,5 tỷ đô-la.
La república intentó establecer relaciones con varias delegaciones extranjeras presentes en Hakodate, como los estadounidenses, los franceses, y los rusos, pero no consiguió ningún reconocimiento ni apoyo internacional.
Nước cộng hòa cố tiếp cận với các công sứ nước ngoài hiện diện ở Hakodate, ví dụ như Hoa Kỳ, Pháp, và Nga, nhưng không có được bất kỳ sự công nhận quốc tế hay ủng hộ nào.
La delegación regresó con el siguiente mensaje: ‘Vendrá calamidad a causa de la desobediencia a la ley de Jehová.
Phái đoàn về báo cáo lại: ‘Tai vạ sẽ đến vì sự bất tuân Luật Pháp Đức Giê-hô-va.
Somos de la delegación 46.
Chúng tôi từ khu 46 đến.
La rendición fue aceptada por el general Douglas MacArthur como Comandante Supremo Aliado, en representación de cada nación aliada, por parte de una delegación japonesa encabezada por Mamoru Shigemitsu.
Lễ tiếp nhập đầu hàng được chấp nhận bởi Tướng Douglas MacArthur là Tư lệnh tối cao của quân Đồng Minh, với các đại diện của mỗi quốc gia Đồng Minh, từ phái đoàn Nhật Bản do Mamoru Shigemitsu dẫn đầu.
A través de la investigación sobre la historia nacional e internacional de la construcción del hormigón, existe actualmente una creciente conciencia en la comunidad de ingenieros civiles por su propia historia en todo el mundo. Manfred Curbach es miembro del consejo asesor científico de la revista Beton- und Stahlbetonbau desde 1999, jefe de la delegación alemana de la Asociación Internacional de Hormigón (fib) desde 2010 y desde febrero de 2012 forma parte del comité de revisión de la Fundación de Investigación Alemana (Deutsche Forschungsgemeinschaft, DFG).
Các công trình nghiên cứu về lịch sử ngành xây dựng bê tông trong nước và quốc tế giúp nâng cao ý thức của cộng đồng kỹ sư xây dựng về ngành. Từ năm 1999 Manfred Curbach là thành viên hội đồng cố vấn khoa học của tạp chí Beton und Stahlbetonbau, từ năm 2010 là Trưởng đoàn đại diện Đức tại Hiệp hội xây dựng bê tông quốc tế fib và từ tháng 2 năm 2012 là giám khảo của Hội đồng khoa học Đức (Deutsche Forschungsgemeinschaft DFG).
Sin embargo, Gran Bretaña continuó ocupando la Ciudad de Nueva York mientras una delegación estadounidense en París, nombrada por el Congreso, negociaba la paz.
Tuy nhiên người Anh vẫn tiếp tục chiếm đóng Thành phố New York trong khi các đại biểu Mỹ được Quốc hội bổ nhiệm đang ở Paris thảo luận các điều khoản hòa bình với Vương quốc Anh.
Ningún ciudadano soviético ha estado en la Casa Blanca sin su delegación.
Công dân Xô viết không đến Nhà Trắng nếu không có phái đoàn của mình.
De hecho, fui el miembro más joven de cualquier delegación en la convención de 1980 que eligió a Ronald Reagan como candidato republicano a la presidencia.
Thật ra tôi là thành viên trẻ tuổi nhất của bất cứ phái đoàn nào vào năm 1980, đã bầu cho Ronald Reagan trở thành ứng cử viên tổng thống của đảng Cộng Hòa.
Presentó el actor de Saturday Night Live, Fred Armisen, en una aparición como Raúl, el jefe de la delegación venezolana.
Trong tập có sự xuất hiện của thành viên Saturday Night Live, Fred Armisen, trong vai khách mời Raul, người dẫn đầu phái đoàn từ Venezuela.
En abril de 1956, comandó una delegación a Londres para negociar la autonomía completa, pero las conversaciones se rompieron por las preocupaciones británicas sobre los disturbios de los trabajadores y la influencia comunista.
Trong tháng 4 năm 1956, Marshall dẫn một phái đoàn đến Luân Đôn để đàm phán về tự quản hoàn toàn, tuy nhiên đàm phán đổ vỡ do Anh quan tâm về náo động công dân và ảnh hưởng cộng sản.
Pero bajo la fuerte presión de la delegación de Estados Unidos, en última instancia, debió cumplir con las disposiciones del acuerdo de paz.
Tuy gặp rất nhiều khó khăn bởi sự phòng thủ của đối phương, chiến dịch cuối cùng cũng đạt được mục đích là buộc người Phần Lan phải ký hiệp ước hòa bình.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ delegación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.