empresa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ empresa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ empresa trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ empresa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là công ty, xí nghiệp, 公司, doanh nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ empresa

công ty

noun

Es consultor en una empresa de seguridad en el centro.
Anh ấy là cố vấn tại một công ty an ninh trong trung tâm.

xí nghiệp

noun

Por consiguiente, adopta medidas para saldar la deuda de la empresa y reabrir la fábrica.
Vì thế ông thu xếp trả hết nợ cho công ty và mở lại xí nghiệp.

公司

noun

doanh nghiệp

noun

De todo, desde pequeñas empresas hasta grandes corporaciones.
Từ các doanh nghiệp nhỏ tới các tập đoàn lớn.

Xem thêm ví dụ

En el caso del Ébola, el miedo paranoico a una enfermedad infecciosa, seguido de unos pocos casos de infectados en los países ricos, hizo posible una colaboración global. Y gracias a las empresas que desarrollan vacunas, la situación es la siguiente: dos vacunas contra el Ébola probadas en ensayos clínicos en países con Ébola...
Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola
Las jurisdicciones extraterritoriales se utilizan con frecuencia para establecer empresas conjuntas, ya sea como jurisdicción neutral de compromiso (véase, por ejemplo, TNK-BP) y / o porque la jurisdicción donde la empresa conjunta tiene su centro comercial tiene leyes corporativas y comerciales insuficientemente sofisticadas. Evitación de acreedor.
Phương tiện liên doanh: Các khu vực pháp lý ở nước ngoài thường được sử dụng để thành lập các công ty liên doanh, như là một cơ quan tài phán trung lập thỏa hiệp (ví dụ, TNK-BP) và / hoặc bởi vì khu vực pháp lý nơi liên doanh có trung tâm thương mại không đủ tinh vi luật thương mại.
En noviembre de 2001 LAN Airlines compró una participación mayoritaria en la empresa.
Tháng 11/2001 LAN Airlines mua đa số cổ phần của hãng.
La importancia también se basa en la información sobre la empresa que Google obtiene de la Web (enlaces, artículos, directorios, etcétera).
Sự nổi bật cũng được dựa trên thông tin Google có về một doanh nghiệp trên web (như các liên kết, bài viết và danh bạ).
Si tu hotel ha cambiado su marca recientemente, puedes actualizar el nombre de tu empresa editando la información de tu empresa.
Nếu khách sạn của bạn gần đây đã đổi thương hiệu, bạn có thể cập nhật tên doanh nghiệp của mình bằng cách chỉnh sửa thông tin doanh nghiệp.
El Consejo también acordó comprar autobuses alimentados con hidrógeno y espera que la nueva planta, la cual será construida en asociación con el Laboratorio de Investigación de Hidrógeno local, suministrará gasolineras, casas y parques industriales en Arnish. ITI Energy era una rama de la empresa ITI Scotland y fue establecida con el auge de la fundación de los programas de Investigación y Desarrollo en el sector energético.
Hội đồng cũng đã đồng ý mua chiếc xe buýt sử dụng nhiên liệu hydro và hy vọng nhà máy mới, sẽ xây dựng trong sự hợp tác với các Phòng nghiên cứu Khí hydro địa phương, sẽ cung cấp cây xăng và nhà ở và công viên công nghiệp ở trên đảo Arnish.
James continúa: “En nuestra empresa es frecuente tener conversaciones muy interesantes durante la hora del almuerzo.
Anh James tiếp tục: “Trong giờ nghỉ để ăn trưa tại công ty của chúng tôi, thường có những cuộc đối thoại rất lý thú.
Tiene seis hijos. Entre 1981 y 1991, trabajó para la empresa Archcon Nigeria, una sociedad de ingeniería.
Từ năm 1981-1991, Mohammed làm việc cho công ty xây dựng Archcon Nigeria.
De forma predeterminada, en tus facturas se muestra la dirección registrada de la empresa.
Theo mặc định, hóa đơn của bạn hiển thị địa chỉ doanh nghiệp được đăng ký của bạn.
Las estadísticas se muestran en la sección "Gestionas este perfil de empresa" del perfil de la empresa.
Thông tin chi tiết về lượt xem hồ sơ xuất hiện trên Hồ sơ doanh nghiệp của bạn trong mục "Bạn quản lý Hồ sơ doanh nghiệp này".
Es la misma compañía que posee la empresa de pollos de Fring.
Và hóa ra nó chính là chủ sở hữu hệ thống cửa hàng gà rán của Fring.
En los años 80, la empresa lanzó un nuevo dispositivo de medición conocido como el "people meter".
Trong những năm 1980 công ty đưa ra một số thiết bị đo lường mới được gọi là "People Meter".
Si es una persona o una empresa estadounidense, o bien una empresa de fuera de Estados Unidos pero con actividad en ese país, y no cuenta con un número de identificación fiscal estadounidense (TIN, Taxpayer Identification Number) o con un número de la Seguridad Social de Estados Unidos (Social Security Number), deberá obtenerlo.
Nếu bạn là doanh nghiệp hoặc cá nhân tại Hoa Kỳ hoặc doanh nghiệp không thuộc Hoa Kỳ có hoạt động tại Hoa Kỳ và bạn không có I.D. thuế chẳng hạn như Mã số nhận dạng người nộp thuế hoặc Số an sinh xã hội, thì bạn cần phải có được I.D. thuế.
Una cosa es tener una idea para crear una empresa, pero como sabrán muchos en esta sala, hacer que suceda es algo muy difícil y requiere una energía extraordinaria, confianza en uno mismo y determinación, el valor para arriesgar familia y hogar, y un compromiso 24/7 que raya en la obsesión.
Nó là cái mà tôi có sẵn trong ý tưởng cho một công ty, Nhưng như nhiều người ở đây biết thực hiện ý tưởng đó rất khó và cần phải có năng lực dồi dào, sự tự tin và quyết đoán, dám liều cả với gia đình và nhà cửa, và suốt 24 giờ trên 7 ngày, tôi trực chiến với đam mê gần như bị thôi miên.
Eso provee una manera simple, económica, y medible de devolver el agua a estos ecosistemas degradados al tiempo que les da a los granjeros una opción económica y a las empresas preocupadas por su huella hídrica una manera fácil de lidiar con ellos.
Việc này cung cấp một cách thức đơn giản, rẻ, và đáng kể để đưa nước trở lại những hệ sinh thái xuống cấp, trong khi đưa ra lựa chọn kinh doanh cho những người nông dân và một cách thức đơn giản giải quyết vấn đề dấu ấn nước cho các công ti kinh doanh.
En febrero de 2014, los organizadores anunciaron que la competencia sería patrocinado por la empresa con sede en Belfast Reino Unido, "Dale Farm" y que la competencia sería conocido "Dale Farm Milk Cup" por razones de patrocinio.
Vào tháng 2 năm 2014, các nhà tổ chức thông báo rằng cuộc thi sẽ được tài trợ bởi Belfast - là công ty Dale Farm và cuộc thi sẽ được biết đến với cái tên là Dale trang trại Milk Cup.
Por ejemplo, supongamos que quien le hizo las preguntas a Manuel hubiera sido un ejecutivo de otra empresa.
Giả sử người hỏi anh Minh là trưởng phòng của một công ty khác.
Las corporaciones como Empresas Rand gobiernan el mundo.
Mà là những tập đoàn như Rand mới là kẻ điều khiển.
Al norte de la ciudad hay empresas para el transporte de mercancías, productos de pesca y una fábrica de sal.
Phía bắc của thành phố là các cơ sở để vận chuyển hàng hóa, sản phẩm thủy sản, sản phẩm từ thuỷ sản, và một nhà máy muối biển.
Aquella empresa en oposición al mandato divino de ‘llenar la tierra’ terminó cuando Jehová confundió el lenguaje de los rebeldes.
Công trình nầy nghịch lại lệnh của Đức Chúa Trời là “làm cho đầy-dẫy đất”, và đã bị bỏ dở khi Đức Giê-hô-va làm lộn xộn ngôn ngữ của những kẻ phản nghịch.
(Aplausos) Y fuimos a distritos escolares en los que las empresas están haciéndose camino en las escuelas con problemas de liquidez en EE.UU.
(Tiễng vỗ tay) Chúng tôi đi đến khu vực trường học nơi duy nhất các công ty có thể gắn băng zôn không có bất kỳ nơi nào trên đất Mỹ giống như vậy.
Ten en cuenta que puedes añadir igualmente propietarios y administradores a ubicaciones individuales de forma manual en un grupo de ubicaciones o una cuenta de empresa.
Xin lưu ý rằng bạn vẫn có thể thêm chủ sở hữu và người quản lý vào các vị trí duy nhất theo cách thủ công trong nhóm vị trí/tài khoản doanh nghiệp.
Por ejemplo, es posible que tu empresa ofrezca conexión Wi-Fi a los clientes o que tenga un espacio para que se sienten fuera.
Ví dụ: Doanh nghiệp của bạn có thể cung cấp Wi-Fi cho khách hàng hoặc có chỗ ngồi ngoài trời.
Empresas Wayne es un conglomerado de miles de millones de dólares, con un tablero que matará para proteger sus secretos.
Wayne Enterprises là một khối liên kết hàng tử đô la với một ban quản trị sẵn sàng giết người để bảo vệ bí mật của nó.
De hecho, se convirtió en la empresa en operación continua más antigua en el mundo.
Thật ra, nó trở thành công ti điều hành liên tục lâu đời nhất trên thế giới.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ empresa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới empresa

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.