fill in trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fill in trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fill in trong Tiếng Anh.

Từ fill in trong Tiếng Anh có các nghĩa là điền vào, chít, điền, tạm thay thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fill in

điền vào

verb

Please fill in this application form.
Xin điền vào đơn này.

chít

verb

điền

verb noun

Please fill in this application form.
Xin điền vào đơn này.

tạm thay thế

verb

Xem thêm ví dụ

Tell him I'm okay, and that I'm trying to fill in the blanks.
Nói là tôi ổn, và tôi đang điền vào chỗ trống.
Fill in the following blanks: We will be held accountable before God for our , , and.
Điền vào những chỗ trống sau đây: Chúng ta sẽ phải chịu trách nhiệm với Thượng Đế về , , và.
Yeah, could you guys fill in for us?
Uh, các cậu có thể hát thay cho chúng tớ không?
Have them work together to fill in the blanks with the correct words.
Bảo các em cùng cố gắng điền vào những chỗ trống với những từ ngữ đúng.
our interviews filled in some blanks about the woman who visited matloff.
Các cuộc phỏng vấn đã lắp đầy vài chỗ trống về người phụ nữ thăm Matloff.
You can also fill in missing parts of other submissions.
Bạn cũng có thể hoàn thành phần còn thiếu của các nội dung đóng góp khác.
fill in the skinny one so I don't look stupid for my pictures.
lại cho tớ bên mỏng hơn Như thế trông tớ trong ảnh sẽ bớt ngu đi
If it's okay with you, I'm gonna try and fill in some of the blanks here.
Nếu anh đã ổn, tôi sẽ cố bổ sung một số chi tiết còn bỏ trống.
As well as clarifying the broad historical picture, the decipherment of Linear B also fills in some detail.
Cùng với việc làm rõ thêm bức tranh lịch sử rộng lớn, việc giải mã Linear B còn bổ sung thêm một số chi tiết.
And, therefore, the same form you must fill in.
Vì thế, ông chỉ phải điền cùng một đơn giống nhau thôi.
Perhaps you can fill in a few of the blanks...
Liệu cô thể giúp...
If you're wondering which fields to fill in, you're ready for step 3, below.
Nếu bạn muốn biết phải điền vào trường nào thì bạn đã sẵn sàng cho Bước 3 bên dưới.
We use the person's age and their gender to start to fill in the personalized risks.
Chúng tôi sử dụng tuổi và giới tính mọi người để điền vào mục những nguy cơ.
This work sometimes involved adding or changing words or phrases to fill in gaps and clarify meaning.
Công việc này đôi khi thêm vào hoặc thay đổi những từ hay cụm từ để lấp vào chỗ thiếu sót và làm rõ nghĩa.
I managed to fill in some of the blanks on the young Carl Elias.
Tôi đã giải mã được khoảng trống về Carl Elias.
Use those verses to help you fill in the blanks below.
Dùng các câu đó để giúp em điền vào chỗ trống dưới đây.
I'm filling in till they find a new manager.
Chị thế chân cho đến lúc họ tìm được quản lý mới.
Learn more about filling in forms automatically.
Tìm hiểu thêm về cách tự động điền biểu mẫu.
They called me to fill in at the last moment.
Họ gọi tôi để thay anh ta vào phút cuối.
I was just filling in my replacement, and saying bye to your dad.
Anh vừa kiếm người thay thế, và chào tạm biệt cha em.
The book would have filled in the gaps of the first, besides explaining Akon’s "electro-gravity propulsion" technology.
Quyển sách này sẽ lấp đầy những khoảng trống của cuốn đầu tiên, bên cạnh việc giải thích công nghệ "lực đẩy điện lực" của Akon.
Look, I was hoping I could impose on you to keep filling in for the next few weeks.
Tôi đang hy vọng là có thể nhờ cô tiếp tục giữ vị trí cho tới tuần sau.
I didn't fill in that blank.
Tôi không điền chỗ trống đó
Which tax form should I fill in?
Tôi nên điền vào biểu mẫu thuế nào?
But it'd be bothersome for them to misrepresent me, or fill in the blanks in my story themselves.
Nhưng sẽ khó chịu lắm khi họ xuyên tạc tôi, và lấp chỗ trống bằng mấy câu chuyện bịa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fill in trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.