fill up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fill up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fill up trong Tiếng Anh.

Từ fill up trong Tiếng Anh có các nghĩa là lấp, lấp đầy, điền, đổ đầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fill up

lấp

verb

and it starts filling up the voids in between the grains.
và nó bắt đầu lấp vào những khoản trống giữa những hạt cát.

lấp đầy

verb

What happens is, these guys start multiplying and they fill up this entire scaffold.
Kết quả là chúng bắt đầu tự nhân lên và lấp đầy vách khung.

điền

verb noun

You filled up the whole thing.
điền tất cả sao.

đổ đầy

verb

Could have filled up 3,000 barrels in the space of a day.
Có thể đổ đầy 3.000 thùng trong một ngày.

Xem thêm ví dụ

The buses are filling up.
Xe buýt đang đầy.
He has his servants fill up all their bags with food.
Ông sai tôi tớ đong đầy đồ ăn vào các bao của họ.
Here's the balloon being filled up with helium, and you can see it's a gorgeous sight.
Quả khí cầu ở đây đã được làm đầy với khí helium, bạn có thể thấy đây là một cảnh rất tráng lệ.
Did you fill up the tank yesterday?
Hôm qua em đã đổ đầy bình xăng chưa?
If you said to the pot, "Boil, little pot, boil," it would fill up with sweet porridge.
Khi ban nói :"Đun sôi, cái nồi nhỏ, đun sôi" Sẽ có 1 nồi cháo ngọt thật đầy.
After filling up the tank of our car, I asked the attendant if Gloria could use the restroom.
Sau khi đổ đầy xe, tôi hỏi một nhân viên để xin cho Gloria dùng phòng vệ sinh.
Tulip fills up at a gas station.
Carl một mình đi đến một trạm xăng.
Don't fill up.
Đừng ăn no quá.
Buddy and I came here for a fill-up and a cup of coffee, is all.
Buddy và tôi tới đây để đổ xăng và uống cà phê, chỉ thế thôi.
Yes, he could be using music to fill up his appettie
Người đang sử dụng tiếng nhạc để thay thế bữa cơm
Go fill up the tub before we lose pressure.
Con đi mở nước đầy thùng trước khi mất đi.
But you can't just fill up that hole with whoever you want to.
Nhưng anh không thể lắp đầy khoảng trống đó bằng bất cứ ai mà anh muốn.
Somebody fill up that jug with some Boss water, for the Hollywood kid.
Có ai đổ đầy bình kia với nước Boss cho nhóc Hollywood này nhé.
I filled up on beer nuts.
Cháu đã ăn đậu bia no rồi.
"Clancy would say, ""Pass the bread,"" or, ""Fill up this cup, will you?"""
Rồi ông Clancy nói “đưa bánh mì lại đây” hoặc “rót đầy chiếc ly này, được không?”
You filled up the whole thing.
điền tất cả sao.
Pioneers George Rollston and Arthur Willis stop to fill up their car’s radiator. —Northern Territory, 1933
Hai tiên phong là anh George Rollston và anh Arthur Willis dừng lại để làm mát bộ tản nhiệt của xe. —Northern Territory, năm 1933
So I'm standing there filling up like I've done a thousand times before, and I hear a chunk.
Tôi đang đứng bơm xăng như ngàn lần trước đây, tôi nghe thấy tiếng cậc.
Similarly, we could “fill up” on activities or philosophies that seem to satisfy our spiritual appetite.
Tương tự thế, chúng ta có thể tham gia vào những hoạt động hoặc theo đuổi những triết lý dường như giúp mình thỏa mãn lòng khao khát về tâm linh.
Shelters are gonna fill up fast.
Các hầm trú ẩn sẽ mau chóng được lấp đầy.
So what will happen now is what we call " the big fill- up. "
Điều xảy ra ở đây được gọi là sự làm đầy ở quy mô lớn ( the big fill- up )
Lone gunman took out a salesgirl after she filled up a bag for him.
Một tay súng bắn cô bán hàng sau khi cô ta đã nhét đầy tiền vào túi hắn
You worked the gas station in American Fork where he filled up.
Ông làm việc cho cây xăng ở American Fork Nơi hắn đã đổ xăng.
Do we stop weekly and fill up or do we put only a little in our tank?
Hằng tuần, chúng ta có dừng lại để đổ đầy “xăng” hay chỉ đổ một ít?
But we are filling up that thin shell of atmosphere with pollution.
Nhưng chúng ta đang chất đầy lớp không khí mỏng manh đó bằng ô nhiễm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fill up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới fill up

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.