fill trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fill trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fill trong Tiếng Anh.

Từ fill trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhồi, làm đầy, đổ đầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fill

nhồi

verb

I presume it is your girlfriend who fills your head with this nonsense, huh?
Mẹ cho là bạn gái con đã nhồi vào đầu con những điều vớ vẩn.

làm đầy

verb

Your brain just lets it go. The brain doesn't need to fill that in.
Não các bạn cho nó qua. Não các bạn không cần phải tự làm đầy chỗ đó.

đổ đầy

verb

How many litres does it take to fill a hot tub?
Cần bao nhiêu lít để đổ đầy bồn tắm nóng?

Xem thêm ví dụ

First, he directed them to cultivate and care for their earthly home and eventually fill it with their offspring.
Thứ nhất, Ngài bảo họ trồng trọt, chăm sóc trái đất là ngôi nhà của họ, và sinh con để rồi khắp đất có người ở.
Therefore, you can experience true happiness only if you fill those needs and follow “the law of Jehovah.”
Do đó, bạn chỉ cảm nghiệm được hạnh phúc thật nếu bạn thỏa mãn những nhu cầu này và tuân theo “luật-pháp của Đức Giê-hô-va”.
Tomorrow they can tell the other fellow that the job's filled.
Và ngày mai họ có thể nói với anh bạn kia là họ rất tiếc, đã có người nhận việc rồi.
8 The situation now is even worse than before the Flood of Noah’s day, when “the earth became filled with violence.”
8 Tình trạng ngày nay còn tệ hơn cả tình trạng trước trận Nước Lụt vào thời Nô-ê nữa, khi “thế-gian... đầy-dẫy sự hung-ác”.
I'm filled with so much hale... that I want to set the whole world on fire.
Trong tôi đã đầy ắp lòng thù hận... đến nỗi mà tôi muốn thiêu đốt cả cái thế giới này
SiteAdvisor On April 5, 2006, McAfee bought out SiteAdvisor for a reputed $70 million in competition with Symantec, a service that warns users if downloading software or filling out forms on a site may obtain malware or spam.
SiteAdvisor Ngày 5/4/2006, McAfee đã mua lại SiteAdvisor với giá 70 triệu đôla trong một cuộc cạnh tranh trị với Symantec, một dịch vụ cảnh báo người dùng nếu tải phần mềm hoặc điền vào biểu mẫu trên một trang web có thể có phần mềm độc hại hoặc spam.
The Lord has decreed that the stone cut out of the mountain without hands shall roll forth until it has filled the whole earth (see Daniel 2:31–45; D&C 65:2).
Chúa đã ra lệnh cho hòn đá bị đục ra từ núi mà không có bàn tay giữ lại, sẽ lăn đi cho đến khi nào nó lăn cùng khắp thế gian (xin xem; GLGƯ 65:2).
This He did, Alma said, so that His “bowels may be filled with mercy, according to the flesh, that he may know ... how to succor his people” (Alma 7:12).
An Ma nói rằng Ngài đã làm như vậy để cho “lòng Ngài tràn đầy sự thương xót, theo thể cách xác thịt, để Ngài có thể ... biết được cách giúp đỡ dân Ngài” (An Ma 7:12).
These are occasions when they can truly savor the meaning of the words of Isaiah 42:10: “Sing to Jehovah a new song, his praise from the extremity of the earth, you men that are going down to the sea and to that which fills it, you islands and you inhabiting them.”
Vào những dịp đó họ được thưởng thức ý nghĩa câu Ê-sai 42:10: “Các ngươi là kẻ đi biển cùng mọi vật ở trong biển, các cù-lao cùng dân-cư nó, hãy hát bài ca-tụng mới cho Đức Giê-hô-va, hãy từ nơi đầu-cùng đất ngợi-khen Ngài”.
Like David, Moses could see that life is filled with trouble.
Giống như Đa-vít, Môi-se đã có thể thấy đời sống đầy gian khổ.
You know, you think about, brands are starting to fill the gaps.
Bạn biết đấy, bạn nghĩ về, thương hiệu đang bắt đầu lấp vào các khoảng trống.
This follows from the fact that an aromatic fullerene must have full icosahedral (or other appropriate) symmetry, so the molecular orbitals must be entirely filled.
Điều này rút ra từ thực tế là fulleren thơm phải có tính đối xứng icosahedron (hay những kiểu thích hợp khác) đầy đủ, sao cho các quỹ đạo phân tử đều được điền đầy.
If I were to walk into a room filled with my colleages and ask for their support right now and start to tell what I've just told you right now, I probably wouldn't get through two of those stories before they would start to get really uncomfortable, somebody would crack a joke, they'd change the subject and we would move on.
Nếu tôi phải đi vào một căn phòng đầy những đồng nghiệp của tôi và nhờ họ giúp đỡ ngay bây giờ và bắt đầu kể những gì tôi vừa kể cho các bạn, có lẽ tôi chẳng kể được hết hai chuyện trước khi họ thấy vô cùng khó chịu, ai đó sẽ pha trò, họ sẽ chuyển chủ đề và chúng tôi sẽ tiếp tục hội thoại.
The mouse survived twice as long as it would have in a glass filled with regular air!
Con chuột trong bình này sống lâu gấp đôi so với con chuột trong bình chứa không khí thường!
I believe in this world and those creatures that fill it.
Tôi tin vào thế giới này... và những sinh vật sống bên trong nó.
Soon, a sweet and overwhelming chorus of voices filled the chapel.
Chẳng bao lâu, một ban hợp xướng tuyệt vời và xuất sắc tràn ngập giáo đường.
I remember the joy which filled our hearts; we all broke out in songs and praising, and tears ran down the cheeks of many Saints.
Tôi còn nhớ niềm vui tràn đầy lòng chúng tôi. Tất cả chúng tôi bỗng cất cao tiếng hát và ngợi khen Thượng Đế, và nhiều Thánh Hữu đã khóc.
Between 1631 and 1890, the city tripled its area through land reclamation by filling in marshes, mud flats, and gaps between wharves along the waterfront.
Từ năm 1631 đến năm 1890, diện tích của Boston tăng gấp ba lần thông qua cải tạo đất bằng cách lấp các đầm lầy, bãi bùn, và khoảng trống giữa các khu bến cảng dọc theo bờ biển.
That venture in opposition to God’s command to “fill the earth” ended when Jehovah confused the language of the rebels.
Công trình nầy nghịch lại lệnh của Đức Chúa Trời là “làm cho đầy-dẫy đất”, và đã bị bỏ dở khi Đức Giê-hô-va làm lộn xộn ngôn ngữ của những kẻ phản nghịch.
21 In Paradise, resurrected ones will be able to fill in some gaps in our knowledge of the past.
21 Trong Địa Đàng, những người sống lại sẽ cho chúng ta biết nhiều thông tin về quá khứ.
If we desire to be filled with righteousness, pray for it, and focus on righteous things, then our minds will be so full of righteousness and virtue that the unclean thoughts won’t have power to remain.
Nếu chúng ta mong muốn được tràn đầy sự ngay chính thì hãy cầu nguyện cho điều này, và tập trung vào những điều ngay chính, sau đó tâm trí của chúng ta sẽ được tràn đầy sự ngay chính và đức hạnh đến nỗi những ý nghĩ không trong sạch sẽ không có khả năng ở lại được.
Unlike the evening before, the day was beautiful and filled with sunshine.
Không giống như buổi chiều hôm trước, ngày hôm đó trời rất đẹp và ấm.
The future is filled with promise.
Tương lai sẽ tràn ngập những lời hứa.
It filled the whole house in which about 120 disciples of Jesus Christ were gathered.
Gió thổi đầy khắp căn nhà, nơi mà 120 môn đồ của Giê-su Christ nhóm họp lại.
He filled in details of Lake Tanganyika, Lake Mweru, and the course of many rivers, especially the upper Zambezi, and his observations enabled large regions to be mapped which previously had been blank.
Ông thu thập nhiều chi tiết về hồ Tanganyika, hồ Mweru, và địa hình của nhiều dòng sông, đặc biệt ở vùng Zambebi thượng, cùng những khảo sát của ông đã giúp nhận diện những vùng đất rộng lớn trước đây còn để trống trên bản đồ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fill trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới fill

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.