film poklatkowy trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ film poklatkowy trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ film poklatkowy trong Tiếng Ba Lan.

Từ film poklatkowy trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là nhanh dần, gấp, nhanh hơn lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ film poklatkowy

nhanh dần

gấp

nhanh hơn lên

Xem thêm ví dụ

Filmy poklatkowe o kwiatach tworzyłem 24 godziny na dobę, przez ostatnie 35 lat.
Tôi đã quay chậm hoa 24 giờ mỗi ngày, bảy ngày một tuần, trong hơn 35 năm rồi.
Spójrzmy na kolejny film poklatkowy z Columbii.
Đây là một đoạn time-lapse khác ở Columbia.
Jestem pewien, że każdy z was widział filmy poklatkowe, na których kwiat zakwita, kiedy przyspiesza się czas.
Tôi chắc là hẳn các bạn,, từng xem những đoạn phim tua nhanh một bông hoa nở khi mà bạn tăng thời gian chạy.
W filmie poklatkowym wygląda jak ożywający potwór.
Trong một đoạn video tua nhanh, nó trông giống như một con quái vật chuẩn bị sống dậy.
Obserwacje utrwaliłam na filmie poklatkowym.
Tôi thu thập lại quan sát của mình bằng cách sử dụng kĩ thuật chụp "tua nhanh".
Istnieje ruch zbyt wolny, by go zauważyć gołym okiem. Dzięki filmowi poklatkowemu odkrywamy i poszerzamy nasze spojrzenie na życie na Ziemi.
Có những biến đổi quá chậm để mắt người có thể nhận ra, và kĩ thuật "tua nhanh" giúp chúng ta mở rộng góc nhìn về cuộc sống.
Pewnego szalonego dnia przyszło mi do głowy, że po zakończeniu tego zlecenia, powinienem zrobić film poklatkowy: umocować aparat lub dwa na lodowcu, zaprogramować go na robienie zdjęć co 15 minut, co godzinę lub jeszcze inaczej i obserwować zmiany krajobrazu w czasie.
Rồi một ngày, tôi bỗng nhiên nảy ra một ý tưởng điên rồ -- sau khi hoàn tất công việc được giao -- rằng tôi nên thử chụp ảnh time-lapse, rằng tôi nên đặt một hay hai máy ảnh ở một tảng băng và để nó cứ 15 phút chụp một tấm, hay mỗi giờ hay sao đó và quan sát sự biến đổi của cảnh quang theo thời gian.
Film ten, zrobiony metodą zdjęć poklatkowych, pokazuje jak kończyna się regeneruje w ciągu kilku dni.
video gồm các bức ảnh thật xuyên suốt quá trình tái sinh chi mới trong vòng một số ngày

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ film poklatkowy trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.