film porno trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ film porno trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ film porno trong Tiếng pháp.

Từ film porno trong Tiếng pháp có nghĩa là Phim khiêu dâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ film porno

Phim khiêu dâm

(pornographic film)

Xem thêm ví dụ

Tu veux bien m'emmener voir un film porno?
Cậu đưa tớ đi xem một bộ phim con heo được không?
Je sais que tu mates des films porno.
Anh đã xem hình khiêu dâm bao giờ chưa?
C'est un film porno?
Phim mát hayvậy?
Quand j'y étais avec Ritchie... il nous as utilisé pour filmer du porno pour Adèle.
Khi tôi và Ritchie không nhìn thấy anh ấy đang sử dụng thiết bị để làm phim heo cho Adele.
Mais ils n'avaient pas pensé à la numérisation, ce qui voulait dire que tous les reçus papier avaient été scannés, et il était donc facile de faire une copie de la base de donnée, de la mettre sur un CD et de sortir tranquillement du Parlement, et quelqu'un l'a fait, puis le CD a été vendu au plus offrant, en l'occurence Le Daily Telegraph. Puis, vous vous en souvenez tous, les révélations ont duré des semaines, du film porno au bouchon de baignoire, en passant par les prêts non remboursés et l'aménagement intérieur.
Điều họ không tính đến là cách mạng số hóa, nghĩa là toàn bộ các hóa đơn giấy đã được scan điện tử, và ai đó sẽ rất dễ dàng copy toàn bộ dữ liệu, đưa lên đĩa, rồi thơ thẩn ngoài Quốc hội, họ đã làm thế đấy, rồi bán cái đĩa cho người trả giá cao nhất, chính là tờ Daily Telegraph, rồi, mọi người đều nhớ, đã có liên tục từ tuần này sang tuần khác, những khám phá, mọi thứ từ phim khiêu dâm đến bồn tắm, các căn bếp mới đến nhà cửa chưa được thanh toán.
Vous êtes un acteur porno qui veut savoir ce que un film porno est sur?
Anh là một diễn viên phim sex Ai cũng muốn biết phim sex là như thế nào?
C'est comme un film porno.
Cứ như đang xem fim khiêu dâm.
Si tu savais qu'un camarade de classe joue dans une saloperie de film porno tu voudrais le voir.
Nếu em biết được có ai đó tốt nghiệp cùng mình xuất hiện trong phim sex, em sẽ xem nó phải không?
Avant la révolution, 40% des cinémas projetaient des films pornos.
trước khi có cách mạng, 40% phim làm ở đây là phim con heo.
Faut aller voir des film pornos.
Có mấy chỗ chiếu phim con heo đấy.
Notre propre peuple disait de lui qu'il vivait reclus avec de nombreuses petites amies, à regarder des films porno, en résumé, un type particulièrement bizarre dont j'appréhendais le comportement.
Theo người của ta miêu tả, Ông ta khá ẩn dật...... có nhiều phụ nữ, xem phim khiêu dâm. Về cơ bản, là kiểu người cá biệt mà bạn không biết trông như thế nào.
À la une, la police n'exclue pas la thèse de l'homicide dans la mort de la star de films porno Misty Mountains, dont la voiture est sortie de la route très tôt jeudi matin.
Mặt khác, người phát ngôn phía cảnh sát nói rằng đã loại trừ khả năng ngôi sao phim người lớn chết do bị giết. Xe anh ta bị mất tay lái ngay vào thứ ba tuần trước.
Je glisse une image porno dans des films tous publics.
Giống như ghép 1 cảnh phim khiêu dâm vào những bộ phim gia đình ấy.
Je regardais des vrais films quand j'étais plus jeune, avant d'avoir accès aux vidéos pornos, parce qu'à l'époque, la seule façon de voir une bimbo, c'était dans les productions hollywoodiennes.
Tôi từng xem rất nhiều khi tôi còn bé, trước khi tôi sờ được vào phim khiêu dâm.
Le porno qui sortait quand j'étais jeune c'était toujours des trucs qui faisaient référence à des films populaires, genre...
Mấy bộ phim sex anh thích hồi còn bé, toàn kiểu như là, bắt chước lại một bộ phim nổi tiếng, em hiểu chứ?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ film porno trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.