filigrane trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ filigrane trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ filigrane trong Tiếng pháp.

Từ filigrane trong Tiếng pháp có các nghĩa là gân đốc kiếm, hình in bóng, đồ bện sợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ filigrane

gân đốc kiếm

noun

hình in bóng

noun

đồ bện sợi

noun (đồ bện sợi (vàng, bạc, thủy tinh)

Xem thêm ví dụ

Donc dans la formation restante, dans les filigranes se trouvent les noms de, je crois bien, 46 auteurs et principaux contributeurs qui ont amené le projet à ce stade.
Do đó những thông tin còn lại, chứa trong dấu ấn tôi nghĩ chứa các tên của 46 tác giả khác nhau và những người có đóng góp chủ yếu để cho dự án có thể đến được giai đoạn này.
Filigrane en or dans la poignée
Lưỡi bằng thép luyện, có chỉ vàng cẩn ở tay cầm
Texte du filigrane
Thủy ấn văn bản
Appliquer le filigrane aux pages
Thủy ấn trang
Donc dès le début, nous avons développé la notion d'insérer des filigranes dans l'ADN pour qu'il soit absolument clair que l'ADN était synthétique.
Do đó, từ rất sơm, chúng tôi đã phát triển một ý tưởng sẽ cho thêm các dấu ấn vào DNA để chắc chắn rằng chuổi DNA là chuỗi tổng hợp.
Intensité du filigrane
Độ mạnh thủy ấn
Regarde le filigrane du bord.
Hãy nhìn hình nạm sò ở ngoài viền.
Taille du filigrane (en points
Kích cỡ thủy ấn (điểm
On trouve également dans cet ouvrage un résumé de la Bible, qui révèle en filigrane la personnalité et les voies du Créateur.
Quyển sách mới này cũng cho một quan điểm bao quát về Kinh Thánh là cuốn sách tiết lộ về cá tính và đường lối của Đấng Tạo Hóa.
Si c'est un filigrane, il faut du liquide pour le révéler.
Nếu câu hỏi được in chìm bằng thủy ấn, phải dùng nước để tìm ra nó.
Images incluant des montages, des mosaïques, des éléments en superposition, des filigranes, des bordures, des slogans ou des logos superposés
Hình ảnh có chứa ảnh ghép, tranh mosaic (tranh ghép mảnh), lớp phủ, vân nước, đường viền, khẩu hiệu hoặc biểu trưng chồng lên
Police du filigrane
Phông chữ thủy ấn
Taille du filigrane
Kích cỡ thủy ấn
Supposons que l'examen manuel de vos données produit montre que vous avez envoyé plusieurs images avec des filigranes.
Giả sử một xem xét thủ công dữ liệu sản phẩm của bạn cho thấy bạn đã gửi nhiều hình ảnh có hình mờ.
Il y a un code en filigrane sur les ordres du navire avec un code de tir alternatif.
Có 1 mã được mã hóa theo lệnh của tàu với 1 mã phóng
Il y a des parties du génome dans lesquelles il ne peut pas tolérer la moindre erreur, et puis il y a des parties du génome dans lesquelles nous pouvons mettre de gros blocs d'ADN comme nous l'avons fait avec les filigranes, et il peut tolérer tous les genres d'erreurs.
Có những phần của bộ gen mà ở đó nó không thể chấp nhận dù là 1 lỗi đơn thuần, và lại có những phần của bộ gen nới chúng ta có thể đặtvào những khối DNA lớn, như chúng tôi đã làm với những đoạn gen đánh dấu ( xem gen có thực sự hoạt động không ), và nó có thể chấp nhận mọi loại lỗi.
Si vous ne parvenez pas à apporter les modifications dans le délai imparti, les articles comportant les images en filigrane seront refusés, ainsi que tout autre article de votre compte qui ne répondrait pas aux exigences.
Nếu bạn không thực hiện thay đổi trong khung thời gian nhất định, các mặt hàng có hình mờ cũng như bất kỳ mặt hàng nào khác trong tài khoản của bạn có khả năng không đáp ứng yêu cầu đều sẽ bị từ chối.
Mais nous parlerons plus des filigranes dans une minute.
Nhưng chúng tôi sẽ nói thêm về các dấu ấn ( marker đánh dấu ) của nó sau một lát nữa.
Mais nous parlerons plus des filigranes dans une minute.
Nhưng chúng tôi sẽ nói thêm về các dấu ấn ( marker đánh dấu) của nó sau một lát nữa.
Style du filigrane
Kiểu dáng thủy ấn

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ filigrane trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.