fin trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fin trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fin trong Tiếng Anh.

Từ fin trong Tiếng Anh có các nghĩa là vây, vây cá, bộ thăng bằng, người Phần lan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fin

vây

verb noun (appendage of a fish)

And a male with a huge dorsal fin almost two metres high.
Và một con đực với cái vây lưng khổng lồ cao gần hai mét.

vây cá

noun

I could have sworn those were shark fins.
Tôi thề là có thấy vây cá mập mà.

bộ thăng bằng

verb

người Phần lan

proper

Xem thêm ví dụ

Joëlle Farchy (1999) La Fin de l'exception culturelle ?
Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 12 năm 2014. ^ Joëlle Farchy (1999) La Fin de l'exception culturelle ?
FIN has more than a million women who use this Facebook page.
FIN có hơn một triệu phụ nữ sử dụng trang Facebook này.
The fish is characterized by a white mouth with black gums, no teeth on the tongue, large oval-shaped black spots on the back, a v-shaped tail, and an anal fin with 13-17 soft rays.
Cá hồi hồng được đặc trưng bởi một cái miệng màu trắng với đen nướu răng, không có răng trên lưỡi, điểm lớn hình bầu dục màu đen trên lưng và đuôi hình chữ V, và vây đít có 13-17 vây tia mềm.
This sense (like some of the others) is susceptible to ideological employment, as Schoenberg, did by relying on the idea of a progressive development in musical resources "to compress divergent fin-de-siècle compositional practices into a single historical lineage in which his own music brings one historical era to a close and begins the next."
Cách hiểu này(giống với một vài người khác) rất dễ bị ảnh hưởng đến việc sử dụng về tư tưởng, như Schoenberg, được thực hiện bằng cách dựa vào những tư tưởng trong suốt một quá trình phát triển của các dòng nhạc “để cố quy chụp những hiện tượng sáng tác hoàn toàn khác nhau vào chung một tiến trình lịch sử duy nhất mà ở đó âm nhạc của ông mang lại một thời đại mới để kết thúc thời đại cũ và khởi đầu cho một thời đại mới.”
H. wyckii bears a resemblance to H. wyckioides, however H. wyckioides lacks serrations on the dorsal fin spine, has a shorter dorsal fin base, and shorter maxillary barbels.
H. wyckii trông giống như H. wyckioides, tuy nhiên H. wyckioides thiếu khía răng cưa trên gai vây lưng, gốc vây lưng ngắn hơn và râu hàm trên ngắn hơn.
They have two dorsal fins, placed close together on the back, and a relatively short tail.
Chúng có hai vây lưng, nằm gần nhau trên lưng cá, và một cái đuôi tương đối ngắn.
Gimsa and colleagues (2015) suggest that the dorsal sail of Spinosaurus was analogous to the dorsal fins of sailfish and served a hydrodynamic purpose.
Gimsa và các đồng nghiệp (2015) cho rằng cánh buồm của Spinosaurus tương tự như vây lưng của cờ và phục vụ mục đích thủy động lực học.
The graphic novel features characters from his YouTube shows including: DanTDM and his dog Grim, the scientist Dr. Trayaurus, evil lab boss Denton and sidekick Fin.
Tiểu thuyết đồ họa này có các nhân vật từ các video trên YouTube của anh, bao gồm: DanTDM và chú chó Grim của anh, nhà khoa học Dr. Trayaurus, ông chủ phòng thí nghiệm tà ác Denton và phụ tá Fin.
She has modeled for various Argentine clothing brands like Sweet Victorians, Doll Fins, and Muaaa.
Cô đã làm người mẫu cho nhiều thương hiệu quần áo Argentina khác nhau như Sweet Victorians, Doll Fins và Muaaa.
Now, to reach the Tree, keep between the Whale's Fin and the Eye of Glaux.
Để đến được Cây Thần, cứ đi theo giữa Vây Cá Voi và Con Mắt của Glaux.
Quoy and Gaimard chose the name Carcharias melanopterus, from the Greek melas meaning "black" and pteron meaning "fin" or "wing", in reference to this shark's prominent fin markings.
Quoy và Gaimard chọn tên gọi Carcharias melanopterus, từ tiếng Hy Lạp melas nghĩa là "đen" và pteron nghĩa là "vây" hay "cánh", để nói tới dấu vết nổi bật trên vây của loài cá mập này.
Fin, get out of here!
Fin, biến đi!
It was a flying fish, whose pleated fins resemble wings.
Đó là một con cá chuồn, có các vây xếp lại giống như những cái cánh.
I work at the lumber yard with Fin.
Tôi làm ở xưởng gỗ cùng Fin.
What if you actually saw the fin coming towards you?
Chuyện gì nếu việc đó thực sự sảy ra với cậu? tôi nghĩ thế.
Fins de siècle are accompanied by future expectations: Changes which are actually taking place at these junctures tend to acquire extra (sometimes mystical) layers of meaning.
Fins de siècle được đi kèm với kỳ vọng trong tương lai: Những thay đổi đang thực sự diễn ra tại các sự việc này có khuynh hướng có thêm các lớp ý nghĩa (đôi khi thần bí).
The fins extend about 83 to 97% of the mantle length and are 67 to 70% of the mantle length in width.
Vây mở rộng khoảng 83-97% chiều dài áo và 67-70% chiều rộng lớp áo.
Diving as far as possible without fins.
Mục tiêu là vẽ càng nhiều hình càng tốt mà không được bỏ sót.
The ticto barb is silver and gold with two black spots; one just before the pectoral fin and one near the back tail.
Chúng có màu bạc và vàng với hai đốm đen; một ngay trước khi vây ngực và một ở gần đuôi sau.
The caudal fin is white when the fish is small, but it becomes bright red when it reaches about 15 cm (6 in).
Vây đuôi có màu trắng khi cá còn nhỏ, nhưng nó sẽ trở thành màu đỏ tươi khi cá đạt đến khoảng 15 cm (6 in).
France priorities Archived 22 July 2010 at the Wayback Machine – France Diplomatie (in French) La fin du service militaire obligatoire Archived 8 August 2010 at the Wayback Machine – La documentation française "Status of signature and ratification".
Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2016. ^ a ă France priorities Lưu trữ ngày 22 tháng 7 năm 2010, tại Wayback Machine. – France Diplomatie ^ (tiếng Pháp) La fin du service militaire obligatoire Lưu trữ ngày 8 tháng 8 năm 2010, tại Wayback Machine. – La documentation française ^ “Status of signature and ratification”.
This and subsequent versions of the 170 shared the fin/rudder shape of the larger Cessna 190 and 195 models.
Này, và sau đó một phiên bản của các 170 tự do bánh lái dạng của lớn hơn Cessna 190 và 195.
It was on shark finning, and I felt really strongly about this issue.
Nó đề cập đến việc lấy vây cá mập, và tôi có cảm xúc mãnh liệt về vấn đề này.
When my turn came, with the help of magnification, I could see something that I had not been able to see before: dorsal fins—large sharks feeding near the reef on the other side of the barrier.
Rồi đến lượt tôi, với sự giúp đỡ của thiết bị phóng đại, tôi có thể thấy được một cái gì đó mà tôi đã không thể thấy trước đây: vây trên lưng cá—những con cá mập to lớn đang ăn gần rặng san hô ở phía bên kia hàng rào cản.
It was similar to the NF 11 but had a nose section 17 inches (43 cm) longer; the fin was enlarged to compensate for the greater keel area of the enlarged nose and to counter the airframe reaction to the "wig-wag" scan of the radar which affected the gunsighting, an anti-tramp motor operating on the rudder was fitted midway up the front leading edge of the fin.
Nó giống với NF.11 nhưng có mũi dài hơn 17 inch (43.2 cm); cánh đuôi thăng bằng lớn hơn giúp máy ổn định hơn, chống lại phản ứng của khung với việc quét "wig-wag" của radar, việc quét này gây ảnh hưởng tới việc ngắm bắn, một động cơ để chống lại sự nặng nề hoạt động trên bánh lái được gắn lên giữa ở rìa trước của cánh thăng bằng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fin trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới fin

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.