flipper trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ flipper trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flipper trong Tiếng Anh.

Từ flipper trong Tiếng Anh có các nghĩa là vây, bàn tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ flipper

vây

verb noun (mammal's wide limb for swimming)

Part of the secret lies in the bumps on its flippers.
Một trong các bí quyết là nhờ các khối u trên vây của nó.

bàn tay

noun

Xem thêm ví dụ

I put my flippers on.
Tôi mang chân vịt vào.
In my day, we did it all with a snorkel and a pair of flippers
Vào thời tôi, chúng tôi chỉ cần cái ống thở và cặp chân vịt
Some modern boats vary considerably from a traditional design but still claim the title "kayak", for instance in eliminating the cockpit by seating the paddler on top of the boat ("sit-on-top" kayaks); having inflated air chambers surrounding the boat; replacing the single hull by twin hulls, and replacing paddles with other human-powered propulsion methods, such as foot-powered rotational propellers and "flippers".
Một số loại thuyền kayak hiện đại thay đổi đáng kể so với thiết kế truyền thống nhưng vẫn giữ thiết kế cơ bản của một chiếc kayak, ví dụ trong việc loại bỏ buồng lái của các chỗ ngồi chèo trên thuyền (thuyền kayak "seat-on-top"); buồng không khí xung quanh thuyền được làm phồng lên; thay thế vỏ đơn bằng vỏ đôi ("W" kayak), và thay thế mái chèo bằng tay với các thiết bị hỗ trợ khác, ví dụ như cánh quạt chạy bằng động đạp bằng chân.
I feel like I'm playing with somebody wearing ankle weights and flippers.
Thấy cảm thấy mình đang chơi với người đeo chì và mang chân vịt
Although penguins use both a layer of fat and feathers to help guard against coldness in both water and air, their flippers and feet are less immune to the cold.
Mặc dù chim cánh cụt sử dụng cả lớp mỡ và lông vũ để giúp bảo vệ bản thân khỏi cái lạnh do cả nước và không khí, chân chèo và chân của chúng ít miễn dịch với cái lạnh hơn.
However, as of 2012, the IUCN and BirdLife International consider the white-flippered penguin to be a subspecies or morph of the little penguin.
Đến năm 2012, Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế và hiệp hội BirdLife International coi chim cánh cụt chân trắng là một phân loài của Chim cánh cụt nhỏ .
They discovered that the secret is in the shape of the whale’s flippers.
Họ khám phá bí quyết nằm ở hình dạng của cái vây.
Zero level drift was checked by periodic reorientation of the sensors until May 20, 1969, when the flipper mechanism failed.
Độ lệch mức không được kiểm tra bằng cách định hướng lại các cảm biến định kỳ cho đến ngày 20 tháng 5 năm 1969, khi cơ chế flipper thất bại.
The leading edge of its flippers is not smooth, like an aircraft wing, but serrated, with a row of protruding bumps called tubercles.
Rìa trước vây ngực của nó không phẳng như cánh của máy bay, nhưng có răng cưa với một dãy khối u nhô ra.
Makes you a burger-flipper. Least in my book.
Chỉ là mấy thằng chuyên lật thịt chiên thôi, ít nhất tôi thấy vậy.
We were born with flippers.
Chúng ta sẽ thổi bằng mỏ!
Biomechanics expert John Long believes that someday soon “we may well see every single jetliner with the bumps of humpback whale flippers.” 11
Ông John Long, một chuyên gia về cơ khí sinh học, tin rằng vào một ngày không xa “chúng ta có thể thấy mỗi máy bay phản lực đều có các khối u của vây cá voi lưng gù”11.
And at this age, my personal idol was Flipper the dolphin.
Vào cái tuổi ấy, thần tượng của cá nhân tôi là chú cá heo Flipper.
Thus, a penguin can easily sleep at sea, bobbing up and down like a cork, flippers outstretched as stabilizers, its beak resting safely above the surface of the water.
Vì thế, chim cánh cụt có thể dễ dàng ngủ ngoài khơi, nổi bập bềnh như cái nút bần, hai cánh giang ra để giữ thăng bằng, gác mỏ trên mặt nước một cách an toàn.
Their vestigial wings have become flippers, useless for flight in the air.
Các cánh của chúng đã tiến hóa thành các chân chèo và không có tác dụng để bay trong không gian.
At high angles these bumps also reduce drag —an important benefit for the humpback’s long flippers, each being about one third of the whale’s body length.
Tại độ nghiêng lớn, các khối u này giúp cá chịu ít lực cản—là điều có ích vì mỗi vây chiếm khoảng 1/3 chiều dài cơ thể của nó.
Their four-flippered swimming adaptation may have given them exceptional maneuverability, so that they could swiftly rotate their bodies as an aid to catching prey.
Sự thích nghi với kiểu bơi bằng bốn chân bơi có thể tạo cho chúng khả năng thao diễn hiếm có, sao cho chúng có thể nhanh chóng xoay cơ thể như một sự trợ giúp trong việc bắt mồi.
The white-flippered penguin (Eudyptula minor albosignata) is a small penguin about 30 cm (12 in) tall and weighing 1.5 kg (3.3 lb).
Chim cánh cụt chân trắng (Eudyptula minor albosignata) là một loài chim cánh cụt cao khoảng 30 cm (12 in) và nặng 1,5 kg (3,3 lb).
There are several techniques, in which animals engage in masturbation from using paws, feet, flippers, tails, and sometimes using objects like sticks, pebbles, and leaves.
Có một số kỹ thuật, trong đó động vật tham gia vào thủ dâm từ sử dụng bàn chân, bàn chân, chân chèo, đuôi, và đôi khi sử dụng các đối tượng như gậy, sỏi và lá.
Like all penguins it is flightless, with a streamlined body, and wings stiffened and flattened into flippers for a marine habitat.
Giống như tất cả chim cánh cụt, nó không bay được, với một cơ thể sắp xếp hợp lý và đôi cánh cứng lại và dán thành chân chèo cho một lối sống biển.
The journal Natural History explains that the tubercles make the water accelerate over the flipper in an organized, rotating flow, even when the whale is rising at very steep angles.10
Tập san Natural History giải thích các khối u ấy khiến nước xoay qua vây cách nhẹ nhàng, thậm chí khi nó bơi gần như thẳng đứng10.
Hello, Flipper.
Xin chào.
The newborn marsupial's need to use its forelimbs in climbing to the nipple was historically thought to have restricted metatherian evolution, as it was assumed that the forelimb couldn't become specialised intro structures like wings, hooves or flippers.
Nhu cầu của thú có túi sơ sinh cần sử dụng chân trước để leo lên núm vú theo lịch sử được cho là đã hạn chế sự tiến hóa của nhóm metatheria, vì các chuyên gia cho rằng chân trước của chúng không thể biến hóa thành các cấu trúc chuyên biệt như cánh, móng hoặc chân chèo.
Not in Flipper.
Không đặt vào Flipper.
While commander of Fort Davis, he started a controversial court-martial of second lieutenant Henry Flipper, the first black cadet to graduate from West Point.
Trong khi đóng quân tại Pháo đài Davis, ông đã cho thi hành cuộc xét xử gây nhiều tranh cãi đối với trung úy bậc nhì Henry Flipper, học viên da đen đầu tiên tốt nghiệp từ trường West Point.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flipper trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.