find fault trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ find fault trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ find fault trong Tiếng Anh.

Từ find fault trong Tiếng Anh có nghĩa là la lối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ find fault

la lối

verb

Xem thêm ví dụ

Finding fault with Jehovah’s way of administering justice through his appointed servants can have disastrous consequences.
Việc chỉ trích cách Đức Giê-hô-va thi hành công lý qua các tôi tớ được Ngài bổ nhiệm có thể mang lại hậu quả thảm khốc.
He will not for all time keep finding fault, neither will he to time indefinite keep resentful.
Ngài không bắt tội luôn luôn, cũng chẳng giữ lòng giận đến đời đời.
(Job 40:8; 42:6) May we never make the mistake of finding fault with God!
(Gióp 40:3; 42:6) Mong sao chúng ta không bao giờ mắc phải lỗi lầm là trách móc Đức Chúa Trời!
Do you complain, find fault, criticize others, dwell on negative thoughts?
Bạn có phàn nàn, chê trách, chỉ trích những người khác, có những ý nghĩ tiêu cực không?
David knew that “Jehovah is merciful” and does not “keep finding fault” with us.
Đa-vít biết “Đức Giê-hô-va có lòng thương-xót” và “không bắt tội luôn luôn” (câu 8- 10).
I listen and I don’t find fault.
Tôi lắng nghe và tôi không bới lỗi.
Don't find fault.
Không tìm thấy lỗi.
(Psalm 145:16) What a mistake it would be to find fault with their Creator and ours!
(Thi-thiên 145:16) Con người sẽ phạm sai lầm lớn nếu tìm cách bắt lỗi Đấng đã tạo ra loài người và loài vật!
He will not for all time keep finding fault . . .
Ngài không bắt tội luôn luôn...
Rather than finding fault, what have many Christian husbands learned to do?
Thay vì bới móc lỗi lầm, nhiều người chồng tín đồ Đấng Christ học cách làm gì?
But he seemed to be constantly finding fault with my work.
Nhưng anh có vẻ luôn luôn chỉ trích công việc tôi làm.
He will not for all time keep finding fault, neither will he to time indefinite keep resentful.”
Ngài không bắt tội luôn luôn, cũng chẳng giữ lòng giận đến đời đời”.
Because they always find fault with each other.
Bởi vì họ luôn luôn tìm thấy lỗi với nhau.
Will we find fault?
Chúng ta sẽ bới móc lỗi lầm chăng?
Nevertheless, finding fault with the sufferer’s remarks will only heap guilt on top of depression.
Tuy nhiên, chỉ trích sẽ khiến người bệnh đã chán nản, còn cảm thấy có lỗi.
We can cultivate peace by honoring one another and refusing to find fault.
Chúng ta có thề nuôi dưỡng sự bình an bằng cách kính trọng nhau và từ chối chỉ trích phê phán nhau.
Many young people in Africa are finding fault with their parents for not helping them to understand their sexuality.
Nhiều người trẻ ở Phi Châu trách cha mẹ vì đã không giúp chúng hiểu về tình dục.
Many of them are there, not to listen and learn, but to find fault and try to entrap him.
Nhiều người trong số họ đi đến đó, không phải để lắng nghe và học hỏi, mà để bắt lỗitìm cách gài bẫy ngài.
“Instead of finding fault with me for this,” she remembers, “he commended me for reading as much as I did.
Chị nói thêm: “Thay vì chỉ trích, anh khen tôi đã cố gắng đọc nhiều bài.
7:1-5 How do I feel when I am around people who are judgmental and critical, always finding fault?
7:1-5 Tôi cảm thấy thế nào khi ở giữa những người hay phán xét, chỉ trích, và luôn luôn vạchtìm sâu?
Even his opposers, who tried to find fault with him on every occasion, could not deny the fact that he performed miracles.
Thậm chí những người chống ngài, tìm cớ bắt lỗi ngài vào mọi dịp, đã không thể phủ nhận là ngài đã làm phép lạ.
Even his opposers, who tried to find fault with him on every occasion, could not deny that he was a miracle worker.
Ngay cả những kẻ chống đối tìm cách bắt lỗi ngài trong mọi dịp cũng đã không thể phủ nhận ngài là người làm phép lạ.
20 Thus we are avoiding having any man find fault with us in connection with this liberal contribution that we are administering.
20 Nhờ vậy, không ai bắt bẻ được chúng tôi về quà đóng góp dồi dào mà chúng tôi được giao nhiệm vụ phân phát.
The Savior used these images to help us understand problems that arise when we judge others unrighteously or inappropriately find fault with them.
Đấng Cứu Rỗi sử dụng những hình ảnh này để giúp chúng ta hiểu được các vấn đề phát sinh khi chúng ta xét đoán người khác một cách không ngay chính hoặc không thích hợp, bới móc lỗi của họ.
In the book of Psalms, God is portrayed as “merciful and compassionate”; he “will not always find fault, nor will he stay resentful forever.”
Sách Thi thiên miêu tả ngài là Đức Chúa Trời “có lòng thương xót và trắc ẩn”, ngài “không bắt tội luôn luôn, cũng chẳng căm giận mãi mãi”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ find fault trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.