find out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ find out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ find out trong Tiếng Anh.

Từ find out trong Tiếng Anh có các nghĩa là khám phá, tìm ra, phát giác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ find out

khám phá

verb

And they can pay me for what they find out.
Và họ có thể trả tôi theo những gì họ khám phá ra.

tìm ra

verb

If that was his first, we need to find out what happened at that house.
Nếu đó là vụ đầu của hắn, ta cần tìm ra chuyện gì xảy ra ở nhà đó.

phát giác

verb

Oh, you mean, when they find out that you've helped us, they're gonna kill you?
Ý anh là nếu chúng phát giác ra việc anh giúp chúng tôi, chúng sẽ giết anh?

Xem thêm ví dụ

What I would find out about who I really am.
Về thật sự mình là ai.
Now, find out if she's going to the ball tomorrow night.
Giờ thì xem coi bà ta có đến buổi dạ hội tối mai hay không.
Do you know what this will do to people when they find out the truth?
Ông có biết người ta sẽ bị gì khi họ biết sự thật không?
If I had told you what you'd find out there, you would have thought I was crazy.
Nếu tôi nói cho cậu điều cậu mới phát hiện ra, cậu sẽ nghĩ tôi bị điên.
How did you find out?
Làm sao anh tìm ra được?
Gamieux is dirty and we need to find out what he's doing.
Gamieux rất bẩn thỉu, ta cần phải biết hắn đang làm gì.
There's only one way to find out.
Chỉ có một cách để biết.
Below you can find out which list type is compatible to which types of ads.
Bên dưới, bạn có thể tìm hiểu loại danh sách tương thích với các loại quảng cáo.
Herr Strucker, if they get word of our work here, if they find out we serve HYDRA...
Ngài Strucker, nếu chúng biết về công việc của chúng ta ở đây, nếu chúng biết chúng ta phụng sự HYDRA...
Don't you wanna wait and find out what's wrong with me?
Em không muốn ở lại xem bệnh tình của chị sao?
“When did you find out who owned the automobile?”
“Đến khi nào ông mới khám phá ra ai là chủ chiếc xe?”
Let's find out.
Hãy cùng tìm hiểu.
To find out whose finger's on the trigger.
Để tìm xem ngón tay của ai trên cò súng.
You want to find out the device on which your ad appeared.
Bạn muốn tìm hiểu thiết bị mà quảng cáo của bạn đã xuất hiện.
What did you find out?
Cậu đã tìm đượcrồi?
Read Alma 30:19–20, and find out if they accepted his false teachings.
Đọc An Ma 30:19–20, và tìm hiểu xem họ có chấp nhận những điều giảng dạy sai lạc của hắn không.
Let’s find out what led to their being put in prison.
Chúng ta hãy xem tại sao mà họ đã bị bỏ tù.
And for his aunt’s sake, he had to find out what.
Và vì dì anh, anh phải tìm ra nó.
Meanwhile he would try to find out who Milady was.
Trong khi chờ đợi, chàng đang muốn cố hiểu xem Milady kia là người thế nào.
It is absolutely necessary that we find out what God’s will is on the matter.
Điều tối cần thiết là chúng ta phải tìm hiểu ý muốn của Đức Chúa Trời là thế nào đối với điều chúng ta làm.
Is there something else you don't want us to find out about
Có gì khác cậu không muốn chúng tôi tìm ra không?
The only way to find out what story you're in is to determine what stories you're not in.
Cách duy nhất để xác định anh ở trong loại truyện nào là xác định anh không ở trong loại truyện nào.
You really want to find out what it's like when you can't see him coming?
Anh muốn biết cảm giác đó khi không nhìn thấy anh ta đâu sao?
Find out how to check and update your Android version.
Tìm hiểu cách kiểm tra và cập nhật phiên bản Android của bạn.
We're about to find out.
Chúng ta sắp tìm ra được rồi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ find out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới find out

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.