finest trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ finest trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ finest trong Tiếng Anh.

Từ finest trong Tiếng Anh có các nghĩa là tốt nhất, tốt hơn, tinh tế, hay nhất, 警察. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ finest

tốt nhất

tốt hơn

tinh tế

hay nhất

警察

Xem thêm ví dụ

exceeds the finest gold.
do luôn được ngài dẫn dắt.
(b) What is the finest work a Christian can do?
b) Việc lành nào lớn nhất mà người tín-đồ đấng Christ có thể làm được?
A review in Variety read, "Hepburn has her most demanding film role, and she gives her finest performance", while Films in Review stated that her performance "will forever silence those who have thought her less an actress than a symbol of the sophisticated child/woman.
Một đánh giá của Variety có viết "Hepburn đã giành được vai diễn điện ảnh khắt khe nhất và có màn diễn xuất hoàn hảo nhất", trong khi Films in Review khẳng định diễn xuất của bà "sẽ khiến bất kỳ ai nghĩ bà không phải là một diễn viên mà chỉ là một biểu tượng tinh vi của tuổi thơ/một người phụ nữ phải im lặng mãi mãi.
15 His legs are pillars of marble set on pedestals of the finest gold.
15 Chân chàng là trụ đá hoa đặt trên đế vàng thượng hạng.
He is the finest Shepherd that could be imitated by men who serve as figurative shepherds in a congregation of Jehovah’s dedicated people.
Ngài chính là Đấng Chăn chiên hiền-hậu nhất mà những ai đang làm người chăn chiên tượng-trưng trong các hội-thánh của dân-sự đã dâng mình cho Đức Giê-hô-va nên bắt chước.
Marche is well known for its shoemaking tradition, with the finest and most luxurious Italian footwear being manufactured in this region.
Marche được biết đến với truyền thống làm giày, với các loại giày tốt và xa xỉ nhất nước Ý được sản xuất tại đây.
In his finest moment for Chelsea, Hateley headed in what proved to be the winner, but in a hotly contested match, Leeds had two goals disallowed, one for offside and one for a Peter Lorimer free-kick taken too quickly.
Trong khoảnh khắc đẹp nhất tai Chelsea, Hateley đánh đầu đem về chiến thắng, nhưng trong một trận đấu tranh cãi, Leeds có hai bàn thắng không được công nhận, một do việt vị và một do Peter Lorimer thực hiện đá phạt quá nhanh.
Starling's finest will be there any minute.
biệt đội giỏi nhất Starling có thể sẽ đến bất cứ lúc nào.
Fans and writers regard the treble haul as manager Alex Ferguson's finest hour, although he dismissed that assertion in later years.
Người hâm mộ và các nhà văn gọi tên một con đường đó là Alex Ferguson, mặc dù vậy ông bác bỏ trong những năm sau đó.
Normally, I'm sure, but this is the finest tobacco a man can enjoy.
Thông thường là vậy, tôi chắc rồi. nhưng đây là điếu thuốc tốt nhất một người đàn ông có thể tận hưởng.
He is described as having been "one of the finest songwriters in 20th-century blues."
Ông được miêu tả là "một trong những nhạc sĩ blues xuất sắc nhất thế kỷ 20."
According to the Encyclopædia Britannica, the finest ancient bridge remaining in Rome is the Ponte Sant'Angelo, which was completed in 135 AD, and was decorated with ten statues of the angels, designed by Bernini in 1688.
Theo Encyclopædia Britannica, cây cầu cổ đẹp nhất còn lại ở Roma là Cầu Thiên Thần, được hoàn thành vào năm 135 và được trang trí với mười bức tượng của các thiên thần, được Gian Lorenzo Bernini thiết kế vào năm 1688.
The Old Town Hall built in 1585 is among Schleswig-Holstein's finest preserved Renaissance buildings.
Tòa thị chính cổ được xây năm 1585 là một trong những tòa nhà thời Phục Hưng đẹp nhất còn bảo tồn được ở Schleswig-Holstein.
4 Our Finest Expression of Thanks: Having a whole-souled share in the Kingdom-preaching work, honoring Jehovah’s name, expressing gratitude in prayer, and loyally defending the truth are among the finest expressions of heartfelt thanks that we can make to our Creator for all that he has done in our behalf.
4 Cách tốt nhất để biểu lộ lòng biết ơn của chúng ta: Hết lòng tham gia vào công việc rao giảng về Nước Trời, tôn vinh danh của Đức Giê-hô-va, biểu lộ lòng biết ơn qua lời cầu nguyện và trung thành bênh vực lẽ thật là một số cách tốt nhất để chúng ta biểu lộ lòng biết ơn chân thành về mọi điều mà Đấng Tạo Hóa đã làm cho chúng ta.
Best of all, we can serve others, the finest exercise for the heart ever prescribed.
Tốt hơn hết, chúng ta có thể phục vụ những người khác, một hành động hữu hiệu nhất để giúp chúng ta phát triển tình thương yêu đối với những người khác.
WHO is the finest servant of God that ever lived?— That’s right, Jesus Christ.
AI LÀ tôi tớ tốt nhất của Đức Chúa Trời đã từng sống?— Đúng, đó là Chúa Giê-su Christ.
The finest artillators and blacksmiths in King's Landing have been laboring day and night, Your Grace.
Các thợ thuốc pháo và thợ rèn giỏi nhất Vương Đô... đã làm việc ngày đêm, thưa Nữ hoàng.
They have some of the finest woods in the country.
Nó có những khu rừng đẹp nhất nước.
I have only the finest healing tonics and elixirs procured from the farthest corners of the globe.
Tôi chỉ có thuốc bổ chữa bệnh và thuốc trường sinh hảo hạng nhất được nhập từ phương xa trên thế giới.
We are each made of the finest materials, and we are the miraculous result of divine craftsmanship.
Mỗi chúng ta được làm bằng những vật liệu tốt nhất, và là sản phẩm kỳ diệu của tay nghề thiêng liêng.
They brought me up on Shaw Moliére, the finest of the classics.
Họ đã dạy tôi bằng Shaw Moliére, những tác gia kinh điển vĩ đại nhất.
Now this is supposed to be the finest whorehouse in the South.
Cái này chắc là lầu xanh sịn nhất ở miền Nam.
The finest quality.
Chất lượng tốt nhất.
As the adopted son of Pharaoh’s daughter, likely he was highly esteemed and enjoyed the finest of foods, the best of clothing, and the most luxurious of surroundings.
Là con nuôi của con gái Pha-ra-ôn, có lẽ ông được kính trọng, thưởng thức cao lương mỹ vị, mặc quần áo đẹp và sống trong cảnh xa hoa.
The finest pipe-weed in South Farthing.
Loại thuốc tẩu tốt nhất ở South Farthing.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ finest trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.