finder trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ finder trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ finder trong Tiếng Anh.

Từ finder trong Tiếng Anh có các nghĩa là bộ tìm, người tìm ra, người tìm thấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ finder

bộ tìm

noun

người tìm ra

noun

người tìm thấy

noun

Xem thêm ví dụ

Maybe I take a little finder's fee, let's just say a third.
Có lẽ tao chỉ lấy một khoản phí nhỏ, 1 / 3 chẳng hạn.
See the options available to you using our payment options finder.
Xem các tùy chọn khả dụng cho bạn bằng cách sử dụng công cụ tìm tùy chọn thanh toán của chúng tôi.
The range-finders were removed in favor of additional 20 mm guns sometime between the end of 1941 and mid-1942.
Máy đo tầm xa quang học được tháo dỡ dành chỗ cho các khẩu đội 20 mm vào một lúc nào đó từ cuối năm 1941 đến giữa năm 1942.
According to the journal of Midshipman William Hayes, Liverpool, like nearby warships, had been forewarned of an imminent attack via radio direction finder (RDF), but the inexperienced rating on watch at his post did not report this to his superiors because of apparent confusion.
Căn cứ theo ghi chép của Chuẩn úy William Hayes, giống như các tàu chiến lân cận khác, Liverpool đã được cảnh báo trước về một cuộc tấn công sắp xảy đến nhờ thiết bị định hướng vô tuyến (RDF: radio direction finder), nhưng người thủy thủ không có kinh nghiệm trực tại vị trí quan sát đã không báo cáo lên thượng cấp do sự nhầm lẫn rõ ràng.
Use the payment options finder to see what choices are available to you.
Sử dụng công cụ tìm tùy chọn thanh toán để xem lựa chọn nào có sẵn cho bạn.
Then you'll tell them you know where he is after you negotiate a finder's fee.
Rồi anh nói với họ là anh biết hắn ở đâu... ... sau khi anh thương lượng tiền thù lao chỉ điểm.
In some cases the Property Finder will only charge a percentage based on what they can save with a transaction.
Trong một số trường hợp, môi giới tìm tài sản sẽ chỉ tính tỷ lệ phần trăm dựa trên những gì họ có thể tiết kiệm với một giao dịch.
Clyde and I planned to turn in the gold and collect the finder's fee from the treasury.
Clyde và tôi lên kế hoạch giao trả số vàng và lấy tiền từ việc được thưởng tìm ra kho báu.
By 9:30 UTC on 11 March, Google Person Finder, which was previously used in the Haitian, Chilean, and Christchurch, New Zealand earthquakes, was collecting information about survivors and their locations.
Ngày 11 tháng 3, dịch vụ tìm người qua mạng của Google, trước đây từng được sử dụng trong các trận động đất ở Haiti, Chile, và Christchurch, New Zealand, đã thu thập thông tin về những người sống sót và vị trí của họ.
Finders keepers, losers weepers.
Tìm thấy thì giữ, Làm mất thì biến.
The June 2016 update also includes a new 'Facebook Friend Finder', which allows users to find and add friends on Facebook on Xbox Live.
Bản cập nhật tháng 6 năm 2016 cũng đi kèm chương trình 'Facebook Friend Finder' mới, cho phép người dùng tìm và thêm bạn trên Facebook trên Xbox Live.
Between 1983 and 1987, the Centurions had a midlife renovation and modification (REMO) done, which included among other things night vision equipment, targeting systems, laser range finders, improved gun stabilisation, thermal sleeves on the barrel and exhaust pipes and reactive armour developed by the Swedish FFV Ordnance.
Giữa năm 1983 - 1987, việc thay đổi và chỉnh sửa những chiếc Centurion được hoàn tất bao gồm việc trang bị hệ thống nhìn đêm, hệ thống xác định mục tiêu, máy tầm nhiệt laser, nâng cấp hệ thống cân bằng súng, hệ thống tản nhiệt cho thùng xăng và ống xả, giáp phản ứng được phát triển bởi FFV Ordnance Thụy Điển.
They have a “finders keepers” philosophy.
Họ cho rằng vật gì “trong tay quan là của quan”.
Finders Keepers”
Trong tay quan là của quan
The ship also received a HF/DF radio direction finder at the top of her foremast.
Con tàu còn được trang bị máy định vị vô tuyến HF/DF trên cột ăn-ten chính.
Minus a finder's commission.
Trừ đi hoa hồng của người đòi quà.
There are finder's fees associated with it.
phí của người giới thiệu đó.
Saul, there'd be a finder's fee.
Saul, sẽ có hoa hồng đấy.
"Department of the Environment - Park Finder - Kennedy Range National Park".
Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2012. ^ a ă â “Department of the Environment - Park Finder - Kennedy Range National Park”.
Finders keepers, losers weepers.
Nhặt được thì lấy, ngu thì phải chịu.
Property Finders (or Property Search Agents as they are also known) are companies and individuals representing a buyer in a property transaction.
Môi giới tìm tài sản (hay Đại lý tìm kiếm tài sản, Môi giới người mua) là các công ty và cá nhân đại diện cho người mua trong giao dịch tài sản.
The radar systems were replaced in the Korean war with the more effective SPS-6 (built by Westinghouse Electric or later with the SPS-12 (from the Radio Corporation of America combined with a SPS-8 as a height-finder.
Các hệ thống radar được thay thế trong cuộc Chiến tranh Triều Tiên bằng các hệ thống hiệu quả hơn SPS-6 (do Westinghouse Electric) chế tạo, hoặc sau đó là SPS-12 (của Radio Corporation of America) phối hợp với một bộ radar đo tầm cao SPS-8.
Between 10 July and 28 July, she operated with Colorado off Bermuda testing a range finder for destroyers and, after repairs to a bent propeller, completed the trials between 5 September and 24 September with West Virginia.
Từ ngày 10 đến ngày 28 tháng 7, nó hoạt động cùng với thiết giáp hạm Colorado ngoài khơi Bermuda trong việc thử nghiệm một kiểu máy đo tầm xa dành cho tàu khu trục, và sau khi được sửa chữa một chân vịt bị uốn cong, nó hoàn tất việc thử nghiệm từ ngày 5 đến ngày 24 tháng 9 cùng với chiếc West Virginia.
Based on US tax laws, investors may find that the cost of using a property finder is tax-deductible when purchasing an investment property.
Dựa trên luật thuế của Hoa Kỳ, các nhà đầu tư có thể thấy rằng chi phí sử dụng môi giới tìm tài sản được khấu trừ thuế khi mua bất động sản đầu tư.
She joined in fleet maneuvers, cruises from Alaska to the Caribbean, development and tests of sonic depth finders, antiaircraft gunnery, aircraft rescue and plane guard rehearsals.
Nó tham gia các cuộc cơ động hạm đội trong các chuyến đi trải rộng từ Alaska đến vùng biển Caribe, tham gia thử nghiệm phát triển sonar đo độ sâu, thực hành hỏa lực phòng không, canh phòng cứu hộ máy bay.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ finder trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.