find trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ find trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ find trong Tiếng Anh.

Từ find trong Tiếng Anh có các nghĩa là tìm, tìm thấy, thấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ find

tìm

verb (encounter, locate, discover)

How do you find food in outer space?
Làm sao để tìm được thức ăn khi đang ở ngoài không gian?

tìm thấy

verb (To encounter something by accident or after searching for it.)

You won't find much news in today's newspaper.
Bạn không thể tìm thấy tin tức gì nhiều trong báo ngày hôm nay.

thấy

verb

Students often find it very difficult to understand a lecture in a foreign language.
Sinh viên cảm thường thấy rất khó hiểu một bài giảng bằng tiếng nước ngoài.

Xem thêm ví dụ

We are only finding the path we are meant to walk on.
Chúng ta chỉ tìm hướng đi mà chúng ta đã được chọn sẵn để đi.
Do you know where we might find him?
Ông có biết tìm ông ta ở đâu ko?
If I can't find the right case, I use the nearest one.
Nếu anh không thể tìm đúng hộp của nó, anh luôn lấy cái hộp nào gần nhất.
Suddenly, without warning, you find yourself transported to Earth.
Đột nhiên, không báo trước, bạn bị chuyển xuống trái đất.
What I would find out about who I really am.
Về thật sự mình là ai.
How did you find me?
Anh tìm ra tôi cách nào?
Many men find it extra hot to make eye contact at this point, so he can see how much you love what you're doing.
Nhiều người khi đó cực hứng khi cùng giao mắt với bạn để biết bạn yêu người ấy dữ dội như thế nào
(1 Thessalonians 5:14) Perhaps those “depressed souls” find that their courage is giving out and that they cannot surmount the obstacles facing them without a helping hand.
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14) Có lẽ những người “ngã lòng” thấy rằng mình thiếu can đảm và họ không thể vượt qua những trở ngại trước mặt mà không có người giúp.
Where'd you find her?
Cậu tìm thấy nó ở đâu?
He wonders if his mother will be able to find him in their new home.
Cậu hi vọng rằng mẹ cậu có thể tìm thấy cậu ở ngôi nhà mới này.
M. elephantis growth has been studied to find its preferred environmental factors.
M. elephantis đã được nghiên cứu để tìm ra các yếu tố môi trường ưu tiên của nó.
I' il find you
Em sẽ tìm anh
At first, some are apprehensive about calling on businesspeople, but after they try it a few times, they find it both interesting and rewarding.
Thoạt tiên, một số người ngại đến viếng thăm những người buôn bán, nhưng sau khi thử vài lần, họ thấy rất thích thú và bõ công.
This mood soon changes, when she finds out that Jeremy, a boy for whom she has romantic feelings for, will be coming to the beach to surf so she decides to stay.
Ý định của Candace sau đó sớm thay đổi, khi cô biết được Jeremy, người mà cô thích, sẽ tới bãi biển này để lướt sóng nên cô quyết định không gọi điện nữa.
You'll get the reward when I find her, and if she's still alive.
Anh sẽ có tiền thưởng khi tôi tìm ra nó và nếu nó còn sống.
“Honesty is something you don’t find very often,” said the businesswoman.
Bà nói: “Tính lương thiện là điều rất hiếm thấy ngày nay”.
Well, if you can't get me in to talk to her again, I'll find some other way.
Nếu anh không để tôi nói chuyện với bà ấy, tôi sẽ tìm cách khác.
Like finding Dad again.
Giống như tìm lại được cha mình.
March 21 The International Criminal Court finds former Congolese Vice President Jean-Pierre Bemba guilty of war crimes and crimes against humanity, the first time the ICC convicted someone of sexual violence.
21 tháng 3: Tòa án Hình sự Quốc tế xác nhận Phó Tổng thống CHDC Congo Jean-Pierre Bemba phạm tội ác chiến tranh và tội ác chống nhân loại, lần đầu tiên toà án này kết tội một người vì bạo lực tình dục.
So he looked for the book, and upon finding it, he passed it on to his son.
Cho nên ông đi tìm cuốn sách, và khi tìm được, ông đưa cho cậu con trai.
As we search the Scriptures, time and again we find examples of Jehovah doing the unexpected.
Khi học Kinh Thánh, nhiều lần chúng ta thấy những trường hợp mà Đức Giê-hô-va khiến một điều bất ngờ xảy ra.
By comparing the unconditional empirical distribution of daily stock returns to the conditional distribution – conditioned on specific technical indicators such as head-and-shoulders or double-bottoms – we find that over the 31-year sample period, several technical indicators do provide incremental information and may have some practical value.
Bằng cách so sánh phân bố thực nghiệm vô điều kiện của hoàn vốn chứng khoán hàng ngày với phân phối có điều kiện – điều kiện trên các chỉ báo kỹ thuật cụ thể như đầu-và-vai hoặc đáy kép – chúng tôi thấy rằng qua 31 năm giai đoạn lấy mẫu, một số chỉ báo kỹ thuật cung cấp thông tin gia tăng và có thể có giá trị thực tế.
Students often find it very difficult to understand a lecture in a foreign language.
Sinh viên cảm thường thấy rất khó hiểu một bài giảng bằng tiếng nước ngoài.
When you put on gospel glasses, you find enhanced perspective, focus, and vision in the way you think about your priorities, your problems, your temptations, and even your mistakes.
Khi đeo “cặp kính phúc âm” lên, các anh chị em thấy được quan điểm, sự tập trung và tầm nhìn gia tăng theo cách mà các anh chị em nghĩ về các ưu tiên, vấn đề, cám dỗ và thậm chí những lỗi lầm của mình.
Now, find out if she's going to the ball tomorrow night.
Giờ thì xem coi bà ta có đến buổi dạ hội tối mai hay không.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ find trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới find

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.