fisioterapeuta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fisioterapeuta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fisioterapeuta trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ fisioterapeuta trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là thầy thuốc liệu pháp vận động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fisioterapeuta

thầy thuốc liệu pháp vận động

(physiotherapist)

Xem thêm ví dụ

No recuerdo pedirte que seas mi fisioterapeuta personal.
Em không nhớ là đã nhờ anh làm bác sỹ trị liệu thể chất cho em đó.
Aunque el fisioterapeuta me dijo que el programa sería muy duro, yo tenía muchas ganas de empezarlo.
Chuyên viên lý liệu pháp (physiotherapist) nói là chương trình này đòi hỏi rất nhiều nỗ lực, song tôi nóng lòng muốn khởi đầu ngay.
Todos los fisioterapeutas coinciden en que los ejercicios especiales reducen el tiempo de recuperación, pero los pacientes carecen de la motivación para hacerlos.
Tất cả các bác sỹ trị liệu đồng ý rằng các bài tập giúp giảm thời gian cần để phục hồi, nhưng bệnh nhân thiếu động lực để tập luyện.
Usando el software, mi fisioterapeuta se graba realizando una abducción del hombro, un movimiento que mi mamá tenía que hacer cuando tenía el hombro congelado.
Dùng phần mềm này, bác sĩ của tôi ghi lại các động tác tập vai, đó là 1 trong những động tác mẹ tôi phải tập khi bà ấy bị tê cứng vai.
Trabajo para la Cruz Roja y soy fisioterapeuta.
Tôi là bác sỹ vật lý trị liệu làm việc cho hội Chữ Thập Đỏ.
¿Quién es el mejor fisioterapeuta que conoce?
Ai là bác sỹ trị liệu vật lý tốt nhất mà anh biết?
Para finales del siglo 20 este número se había elevado a más de 15 profesionales para el mismo tipo de paciente: especialistas, fisioterapeutas, enfermeras.
Vào cuối thế kỉ 20, con số đã trở thành hơn 15 bác sĩ lâm sàng cho một bệnh nhân điển hình cùng loại ở bệnh viện -- các chuyên gia, nhà liệu pháp, các y tá.
Karen, mi fisioterapeuta, me preguntó cuáles eran mis objetivos.
Karen, bác sĩ vật lý trị liệu của tôi, đã hỏi rằng mục tiêu của tôi là gì.
Al diseñar el juego, primero hablamos con los fisioterapeutas para entender qué movimiento tienen que hacer los pacientes.
Khi thiết kế trò chơi, chúng tôi trao đổi với bác sĩ trước để hiểu những động tác nào bệnh nhân cần thực hiện.
Sam es fisioterapeuta.
Sam là nhà vật lý trị liệu.
Tienes que aprender a ser una madre paciente, enfermera y fisioterapeuta, además de atender las tareas normales del hogar.”
Ngoài việc nhà, bạn phải tập làm một người mẹ kiên nhẫn, y tá và chuyên viên vật lý trị liệu”.
Al fisioterapeuta vendrá tres veces a la semana.
Phương pháp vật lý trị liệu là 3 lần một tuần.
Espero que tengan un buen fisioterapeuta en la ciudad.
Tôi hi vọng bà có một bác sĩ thần kinh giỏi ở thị trấn.
Los heridos que llegaban eran atendidos por equipos voluntarios de Testigos que se iban turnando: médicos, enfermeras, fisioterapeutas y otro personal sanitario.
Có những nhóm Nhân Chứng thay phiên nhau làm việc, gồm bác sĩ, y tá, chuyên viên vật lý trị liệu và người chăm sóc bệnh nhân.
El fisioterapeuta no tardó en darme la dolorosa noticia de que no iba a mejorar más.
Ít lâu sau, chuyên viên lý liệu pháp cho tôi biết một tin đau đớn: “Ông chỉ hồi phục được tới mức này thôi!”
Pero el software es muy personalizable, y los fisioterapeutas también pueden crear sus propios ejercicios.
Nhưng phần mềm này rất tùy biến, và các bác sĩ có thể thiết kế các bài tập theo ý họ.
Mabel, que vive en la Argentina, era fisioterapeuta y llevaba una vida activa.
Chị Mabel, sống ở Argentina, từng là kỹ thuật viên phục hồi chức năng và rất năng động.
Queremos ayudar a los fisioterapeutas a recetar este tratamiento digital y ayudar a los pacientes a jugar el juego de la recuperación, pero en casa.
Chúng tôi muốn giúp các bác sĩ chỉ định cách trị liệu số và giúp các bệnh nhân phục hồi tại nhà theo cách của họ.
Aquí está mi mejor fisioterapeuta completamente incapaz de estimular la rata para dar un solo paso, mientras que la misma rata, 5 minutos antes, caminó bellamente en la caminadora.
Vật lý trị liệu tốt nhất của tôi hoàn toàn thất bại khi khuyến khích con chuột thử bước một bước, trong khi đó cũng con chuột đó, 5 phút trước, đi rất tốt trên máy chạy bộ.
Nita, quien es fisioterapeuta, recomienda: “Es necesario hacer ejercicio para mejorar el equilibrio, la postura, la flexibilidad y la fuerza muscular”.
Bà Nita, một nhà vật lý trị liệu, nói: “Quan trọng là tập thể dục để cải thiện khả năng giữ thăng bằng, tư thế, thể lực và sự dẻo dai”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fisioterapeuta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.