flagrante trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ flagrante trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flagrante trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ flagrante trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hiển nhiên, rõ ràng, rành rành, lòe loẹt, hay làm om xòm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ flagrante

hiển nhiên

(blazing)

rõ ràng

(conspicuous)

rành rành

(blazing)

lòe loẹt

(glaring)

hay làm om xòm

(blatant)

Xem thêm ví dụ

No dar el diezmo constituye una flagrante violación de los mandamientos divinos.
Không nộp thuế thập phân rõ ràng là một sự vi phạm điều răn Đức Chúa Trời.
Por ejemplo, algunos misioneros jóvenes llevan ese miedo al hombre al campo misional y no informan a un presidente de misión la desobediencia flagrante de un compañero, debido a que no quieren ofender a su compañero desobediente.
Ví dụ, một số người truyền giáo trẻ tuổi mang theo nỗi sợ hãi loài người này vào nơi truyền giáo và khi môt người bạn đồng hành bất tuân trắng trợn thì họ đã không báo cáo cho vị chủ tịch phái bộ truyền giáo biết vì không muốn xúc phạm đến người bạn đồng hành bướng bỉnh.
Lo que el presidente Brown había añorado, por lo que había orado y se había preparado por diez años, se le escurrió de las manos debido a una flagrante discriminación.
Điều mà Chủ Tịch Brown đã mất 10 năm để hy vọng, cầu nguyện và chuẩn bị thì đã tuột mất khỏi tầm tay của ông trong giây phút đó vì sự kỳ thị rất rõ rệt.
Es posible que suspendamos tu cuenta temporalmente si se infringen nuestras políticas de forma repetida o flagrante.
Chúng tôi có thể tạm ngưng tài khoản của bạn nếu bạn vi phạm chính sách của chúng tôi nhiều lần hoặc nghiêm trọng.
Él es un Dios que no deja pasar por debilidad la desobediencia flagrante.
Ngài là Đức Chúa Trời chính trực, không nhu nhược bỏ qua sự bất tuân cố ý.
Pero primero tengo que hablarles de lo que considero es uno de los culpables más flagrantes en la categoría plásticos desechables.
Nhưng đầu tiên, tôi cần nói cho các bạn biết cái mà tôi cho là một trong những sai lầm lớn trong việc phân loại chất dẻo có thể xử lý được.
Si las políticas se infringen de forma reiterada o flagrante, podemos llevar a cabo acciones no solo en la aplicación, sino también en la cuenta.
Nếu vi phạm chính sách nghiêm trọng hoặc liên tục, thì chúng tôi có thể cần phải vượt qua hành động ở cấp ứng dụng cá nhân và thực hiện hành động ở cấp tài khoản.
Peor aún, los caudillos religiosos quebrantaron de manera flagrante la Ley de Dios.
Chẳng hạn, họ dùng đến hối lộ để đưa Chúa Giê-su vào bẫy.
Si las políticas se infringen de forma reiterada o flagrante, podemos llevar a cabo acciones no solo en el sitio web sino también en la cuenta.
Nếu vi phạm chính sách có tính chất nghiêm trọng hoặc lặp đi lặp lại, khi đó chúng tôi có thể cần phải vượt qua hành động ở cấp trang web cá nhân và thực hiện hành động ở cấp tài khoản.
Un profesor de Derecho señaló: “Todo el proceso estuvo lleno de ilegalidades tan crasas e irregularidades tan flagrantes que el resultado puede considerarse un verdadero asesinato jurídico”.
Một giáo sư ngành luật cũng nói: “Từ đầu đến cuối, vụ án có đầy dẫy những vi phạm trắng trợn và bất thường, nên vụ án này chẳng khác nào một vụ ám sát dưới bình phong pháp lý”.
15 Se toleraban casos flagrantes de inmoralidad sexual en la congregación cristiana de Corinto.
15 Hội thánh Cô-rinh-tô dung thứ tội vô luân nghiêm trọng.
Obviamente, por sus flagrantes violaciones de la Ley.
Rõ ràng, đó là vì họ vi phạm trắng trợn Luật Pháp của Ngài.
Puede que algunos incluso se envalentonen y cometan actos de flagrante injusticia.
Một số có lẽ còn trắng trợn làm những điều bất công.
La novena edición de The Encyclopædia Britannica (1878) señala: “Quien estudia la historia de los cónclaves papales se convence de que ninguna de las elecciones realizadas ha estado libre de simonía, y de que, en muchos casos, en los cónclaves se ha visto la más flagrante, desvergonzada y abierta”.
Sách The Encyclopædia Britannica (1878), in lần thứ chín ghi: “Nghiên cứu lịch sử những hội nghị đoàn tuyển chọn Giáo Hoàng, thì người nghiên cứu tin chắc rằng chưa hề có cuộc bầu cử nào mà không bị tai tiếng vì việc buôn bán chức vụ; trong một số lớn các trường hợp, việc buôn bán chức vụ diễn ra trong hội nghị đoàn là sự thực hành trắng trợn nhất, trơ trẽn nhất, và lộ liễu nhất”.
Nos tomamos muy en serio las prácticas empresariales fraudulentas y las consideramos infracciones flagrantes de nuestras políticas.
Chúng tôi đặc biệt lưu ý đến những hoạt động kinh doanh không trung thực và xem đó là những hành vi vi phạm nghiêm trọng đến các chính sách của chúng tôi.
El contenido del documento es cuestión de seguridad nacional. Constituye un ataque al carácter de miembros del partido así como una violación flagrante a los Artículos de Lealtad.
Nội dung tài liệu này liên quan tới an ninh quốc gia, làm tổn hại thanh danh nhiều Đảng viên quan trọng và xâm phạm nghiêm trọng các Sắc lệnh Trung thành.
(2 Pedro 2:6-8; Génesis 18:20, 21.) Hoy día, asimismo, Jehová escucha el clamor de queja debido a la flagrante maldad de este mundo.
Ngày nay cũng vậy, Đức Giê-hô-va chú ý đến lời kêu than về sự gian ác trắng trợn của thế gian này.
Sin embargo, Gedeón no se ha convertido en un flagrante idólatra, pues las Escrituras se refieren a él como un hombre que puso fe en Jehová (Jueces 8:27; Hebreos 11:32-34).
Tuy vậy, ông không hẳn là người thờ hình tượng vì theo Kinh Thánh, ông vẫn được liệt kê trong số những người trung thành với Đức Giê-hô-va.—Các Quan Xét 8:27; Hê-bơ-rơ 11:32-34.
Esta fue una flagrante violación de la advertencia del apóstol Pablo contra “la filosofía y el vano engaño según la tradición de los hombres” (Colosenses 2:8).
Thật là một sự miệt thị trắng trợn lời cảnh cáo của sứ đồ Phao-lô về “triết-học và lời hư-không, theo lời truyền-khẩu của loài người”!—Cô-lô-se 2:8.
En el pasado, Jehová intervino para erradicar la corrupción flagrante.
Trong quá khứ, Đức Giê-hô-va đã can thiệp để trừ tiệt nạn tham nhũng trắng trợn.
La fiscalía reexaminó los argumentos que presentaban los Testigos, y declaró que no había defensa posible contra su apelación en vista del flagrante prejuicio religioso que se había mostrado.
Văn phòng tổng trưởng tư pháp xét lại luận án của các Nhân-chứng và tuyên bố rằng người ta không thể nào kháng biện được lời kháng cáo của họ vì lý do lệnh đó đã rõ ràng dựa trên thành kiến tôn giáo.
Esta chica ha sido atrapada en flagrante En el dormitorio de éste oficial.
Cô giá này đã bị bắt hiên ngang vào phòng của sĩ quan này.
Estos “hombres que no servían para nada” no reconocieron a Jehová, cometieron sacrilegio y se hicieron culpables de flagrante inmoralidad.
Những “kẻ gian-tà” này không nhận biết Đức Giê-hô-va, có hành vi phạm thượng và mang tội vô luân trắng trợn (I Sa-mu-ên 1:3; 2:12-17, 22-25).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flagrante trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.