fisura trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fisura trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fisura trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ fisura trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kẽ hở, khe, đường nứt, vết nứt, khe hở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fisura

kẽ hở

(split)

khe

(gully)

đường nứt

(cleft)

vết nứt

(fissure)

khe hở

(opening)

Xem thêm ví dụ

Pies estrechos como cuñas me permitieron subir por entre fisuras de la roca escarpada donde el pie humano no puede penetrar, y pies con puntas me permitieron subir muros de hielo vertical sin jamás experimentar la fatiga muscular de la pierna.
Bàn chân nhỏ, mảnh cho phép tôi leo theo những khe nứt của đá dốc, mà chân người không thể lèn vào được, và bàn chân có mấu nhọn cho phép tôi leo lên những vách băng dựng đứng, mà không hề thấy mỏi ở cơ chân.
Pero ¿qué hay en la parte inferior de esta fisura?
Bây giờ, ở dưới cùng rãnh nứt này có gì?
Lamentablemente, estos cristales solo pueden reparar fisuras menores a 0,3 mm de ancho.
Tuy nhiên, những tinh thể này chỉ có thể khắc phục các vết nứt với kích thước nhỏ hơn 0.3mm chiều rộng.
No me gusta la fisura en la tomografía.
Tôi không thích vết nứt trên máy quét GT.
Surge alrededor de fisuras en la Tierra.
Nó nảy sinh xung quanh những vết nứt trên Trái Đất.
Estos terremotos ocurren a menudo en la ubicación de antiguas fisuras fallidas, ya que tales estructuras pueden presentar una debilidad en la corteza donde fácilmente puede deslizarse para acomodar la tensión tectónica regional.
Những trận động đất kiểu thường xảy ra tại vị trí của những đới tách giãn không hoàn chỉnh cổ, bởi vì cấu trúc cũ như vậy có thể tạo ra một điểm yếu trong lớp vỏ, nơi nó có thể dễ dàng trượt để tạo ra biến đổi kiến tạo khu vực.
Se han encontrado fisuras similares en reactores franceses y suizos.
Người ta cũng tìm thấy những lằn nứt tương tự như thế tại các lò hạch tâm ở Pháp và Thụy sĩ.
Si Zoom usa estas fisuras para transportar gente desde Tierra 2, quizá hace falta un velocista.
Nếu Zoom dùng lỗ hổng để đưa người từ Earth-2 sang, có lẽ nó cần một speedster.
Como para causar alguna fisura termonuclear.
Dùng cái này chắc gây phản ứng nhiệt hạch.
Sin embargo, en 1985, cuando se descubrieron los restos del naufragio en el lecho oceánico, los investigadores llegaron a otra conclusión, a saber, que las gélidas aguas habían debilitado el acero del casco, tornándolo quebradizo y causando múltiples fisuras.
Tuy nhiên, vào năm 1985, sau khi phát hiện ra tàu Titanic ở dưới đáy biển, những người điều tra đã đưa ra một kết luận khác, đó là nước quá lạnh đã khiến vỏ thép của thân tàu trở nên giòn và dễ gẫy.
Mientras los depósitos del valle se enfriaron, estos emitían vapor y fumarolas a través de las fisuras, por lo tanto recibió el nombre del Valle de las diez mil fumarolas.
Khi trầm tích thung lũng nguội đi, chúng phát ra hơi nước từ các vết nứt và đống đổ nát, kiếm được cái tên "Thung lũng của Mười nghìn khói".
Tiene fisuras.
Cái giường có mấy vết nứt đấy.
Me sentí como el Comandante de un submarino de la Flota del Mar del Norte. En cuya piel de acero endurecida por la batalla ha surgido una fisura.
Tôi cảm giác mình như là chỉ huy của hạm đội biển Bắc, mà con tàu của chung tôi đang bị thủng một lỗ to tướng.
El poder del sacerdocio puede calmar los mares y reparar las fisuras de la tierra, pero también puede calmar la mente y sanar el corazón de aquellos a los que amamos.
Quyền năng của chức tư tế cũng có thể làm cho tâm trí được yên tĩnh và chữa lành vết nứt trong tâm hồn những người chúng ta yêu thương.
Hay una pequeña fisura en la muñeca, un esguince de tobillo y una nariz rota.
Có 1 xương cổ tay gãy do vận động, 1 mắt cá chân bị bong gân, và 1 mũi gãy.
UU. aprobó dos resoluciones pidiendo la anulación del embargo, pero ambas fueron vetadas por el Presidente Bill Clinton por temor a la creación de una fisura entre los EE.
Quốc hội Hoa Kỳ đã thông qua hai nghị quyết kêu gọi gỡ bỏ lệnh cấm vận nhưng cả hai đều bị phủ quyết bởi Tổng thống Bill Clinton do lo sợ tạo ra sự rạn nứt giữa Hoa Kỳ và các quốc gia trên.
Después de todo, añade el informe, “las fisuras naturales del fondo marino han ido soltando crudo en los mares del mundo” desde siempre.
Suy cho cùng, “dầu có trong những khe dưới đáy đại dương và nó chảy vào biển khắp thế giới” qua bao thiên niên kỷ.
La cantidad de energía de la fisura debería hacer el truco.
Năng lượng từ việc tách ra có thể làm được chuyện đó.
Estas “personas que minan la confianza —hace notar un escritor— abren simas, grietas y fisuras en las relaciones humanas”.
Một nhà văn đã ghi rằng “những kẻ phá hoại lòng tin tạo các hố sâu và vết nứt trong mối quan hệ giữa con người với nhau”.
¡ Menuda Fisura!
Một chiêu Fissure quá đẹp!
Igual que tenemos sangre fluyendo por nuestras venas y arterias, también la tierra tiene agua caliente corriendo por sus fisuras y fallas.
Khi chúng ta có dòng máu nóng chảy trong tĩnh mạch và động mạch, và, vì vậy, mặt đất cũng có dòng nước nóng chảy qua những vết nứt.
Un solo pedazo de cuarzo sin fisuras.
Một khối thạch anh liền lạc.
Mi " yo del futuro " tenía miedo de causar una fisura... en el continuo espacio-tiempo.
" Tôi ở tương lai " sợ tạo ra một kẽ hở... trong sự liên tục không gian-thời gian.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fisura trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.