fitch trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fitch trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fitch trong Tiếng Anh.

Từ fitch trong Tiếng Anh có nghĩa là da lông chồn putoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fitch

da lông chồn putoa

noun

Xem thêm ví dụ

Hanoi, June 7, 2018: Vietnam’s electricity company Vietnam Electricity, or EVN, is one step closer to issuing US dollar bonds and strengthening its financing capacity, following an endorsement by Fitch Ratings of its credit profile.
Hà nội, ngày 7/6/2018: Tập đoàn Điện lực Việt Nam (EVN) đã tiến thêm một bước trên đường hướng tới mục tiêu phát hành trái phiếu bằng USD và nâng cao năng lực tài chính của mình sau khi được Fitch Ratings xác nhận hồ sơ tín nhiệm.
Girls who shopped at Ambercrombie and Fitch and The Gap.
Những cô nàng mua sắm ở Ambercrombie and Fitch và The Gap.
She wore a blue T-shirt with the words Ambercrombie and Fitch in silver glittery letters.
Cô mặc áo phông xanh với dòng chữ Ambercrombie and Fitch màu bạc lấp lánh.
Reinforced on 6 May by Rear Admiral Aubrey W. Fitch's TF 11, Fletcher planned to meet the Japanese in the Coral Sea on 7 May, to stop the enemy thrust toward Port Moresby.
Được tăng cường bởi Lực lượng Đặc nhiệm 11 dưới quyền Chuẩn đô đốc Aubrey W. Fitch vào ngày 6 tháng 5, Fletcher dự định đối đầu với lực lượng Nhật Bản tại biển Coral vào ngày 7 tháng 5, nhằm ngăn chặn đòn tấn công của đối phương về phía Port Moresby.
In 1997, Fitch was acquired by FIMALAC and was merged with London-based IBCA Limited, a FIMALAC subsidiary.
Năm 1997, Fitch được FIMALAC mua lại và sáp nhập với IBCA Limited có trụ sở tại London, một công ty con của FIMALAC.
Fitch said I could have the coat for ten dollars.
Fitch bảo là anh có thể lấy chiếc áo với giá mười đôla.
The version of the game displayed, assembled by the team's lead programmer Bob Fitch, received a rather weak response from the convention and was criticized by many for being "Warcraft in space."
Phiên bản của trò chơi được hiển thị bởi lập trình viên lãnh đạo của nhóm là Bob Fitch đã nhận được một phản ứng không tốt từ hội nghị và bị chỉ trích bởi nhiều người là "Warcraft trong không gian" .
Germany's credit rating by credit rating agencies Standard & Poor's, Moody's and Fitch Ratings stands at the highest possible rating AAA with a stable outlook in 2016.
Các cơ quan xếp hạng tín dụng Standard & Poor's, Moody's và Fitch Ratings xếp hạng Đức ở mức cao nhất có thể là AAA với triển vọng ổn định vào năm 2016.
Fitch blamed inconsistent state policies , external finances , and weak domestic banks for the downgrade .
Fitch đã chỉ trích những chính sách của nhà nước không nhất quán , nhu cầu tài chính bên ngoài , và sự yếu kém cùa các ngân hàng trong nước đã khiến VN bị tuột hạng .
Fitch , with another eponymous founder , John Fitch , was set up in 1913 and is a smaller version of the other two .
Fitch - một nhà sáng lập nữa được lấy tên đặt cho một công ty , ông John Fitch - thành lập vào năm 1913 và là một phiên bản nhỏ hơn hai phiên bản kia .
Now, when looking at Africa vis-a-vis other things, and countries in Africa vis-a-vis other things, comparisons become important. 10 years ago there, were very few countries that received sovereign ratings from the Standard & Poors, Moody's and Fitch's.
Cách đây 10 năm, chỉ có vài nước được xếp hạng tín dụng bởi Standard and Poors, Moody's and Fitch's.
In the early alpha versions built by Bob Fitch, the Zerg still showed their insect-inspired base, but their appearance was heavily dominated by spikes and bright shades of blue and purple.
Trong phiên bản alpha đầu được xây dựng bởi Bob Fitch, Zerg vẫn cho thấy cơ sở được lấy cảm hứng từ côn trùng, nhưng với vẻ ngoài bị thống trị bởi gai nhọn và sắc thái tươi sáng của màu xanh và tím.
In 1976, Abercrombie & Fitch filed for Chapter 11 bankruptcy, finally closing its flagship store at Madison Avenue and East 45th Street in 1977.
Vào năm 1976 Abercrombie & Fitch bị phá sản theo Chương 11 của Hiến pháp, cuối cùng đóng cửa trụ sở cửa hàng chính tại Manhattan vào năm 1977.
He and co-researcher Val Logsdon Fitch were awarded the 1980 Nobel Prize in Physics for a 1964 experiment that proved that certain subatomic reactions do not adhere to fundamental symmetry principles.
Ông và người đồng khám phá Val Logsdon Fitch đã được trao Giải Nobel Vật lý năm 1980 cho thí nghiệm thực hiện năm 1964 nhằm chứng tỏ một số phản ứng cấp hạ nguyên tử không tuân theo các nguyên lý đối xứng cơ bản.
In September 2011, Fitch Group announced the sale of Algorithmics (risk analytics software) to IBM for $387 million.
Vào tháng 9 năm 2011, Fitch Group đã công bố bán Thuật toán (phần mềm phân tích rủi ro) cho IBM với giá 387 triệu đô la.
Most music, dance and oral poetry establishes and maintains an underlying "metric level", a basic unit of time that may be audible or implied, the pulse or tactus of the mensural level (Berry 1987, 349; Lerdahl and Jackendoff 1983; Fitch and Rosenfeld 2007, 44), or beat level, sometimes simply called the beat.
Hầu hết âm nhạc, điệu nhảy và Thơ truyền miệng thành lập và duy trì “một cấp độ nhịp” tiềm ẩn, một đơn vị cơ bản của thời gian có thể nghe hay rút ra, Phách(pulse) hay “tactus” của “mensural level”(Berry 1987, 349; Lerdahl and Jackendoff 1983; Fitch and Rosenfeld 2007, 44), hay “Phách”(“beat level”), đôi khi được gọi đơn giản là “Phách”(“beat”).
In between auditions and roles, Rivera worked jobs as a telemarketer, a nanny and a greeter at an Abercrombie & Fitch store.
Giữa các vai diễn và buổi thử vai, Naya làm nhiều công việc như điện thoại viên, bảo mẫu và nhân viên tiếp khách tại một cửa hàng của Abercrombie & Fitch.
Like S&P, Fitch also uses intermediate +/− modifiers for each category between AA and CCC (e.g., AA+, AA, AA−, A+, A, A−, BBB+, BBB, BBB−, etc.).
Giống như S & P, Fitch cũng sử dụng trung gian + / & trừ; công cụ sửa đổi cho từng danh mục giữa AA và CCC (ví dụ: AA +, AA, AA & minus;, A +, A, A & minus;, BBB +, BBB, BBB & minus;, v.v.).
Fitch Ratings recently estimated the real figure may have been as high as 13% of total loans at the end of 2008 .
Fitch Ratings gần đây ước tính con số thực tế có thể cao khoảng 13% trong tổng số nợ vào cuối 2008 .
Fitch returned to Boston 3 December 1943 to resume coastal and Caribbean escort duty and to take part in hunter-killer operations in the western Atlantic until 25 April 1944, when she got underway from Norfolk for Belfast, Northern Ireland.
Fitch quay trở về Boston vào ngày 3 tháng 12 năm 1943 để tiếp nối các hoạt động hộ tống ven biển và tại vùng biển Caribe, cũng như tham gia các hoạt động tìm-diệt tại khu vực Tây Đại Tây Dương cho đến ngày 25 tháng 4 năm 1944, khi nó khởi hành từ Norfolk để đi Belfast, Bắc Ireland.
And last week , Fitch cut its rating on Spanish government debt to one step above junk status .
Vào tuần trước , Fitch cũng đã hạ bậc tín nhiệm nợ của chính phủ Tây Ban Nha đưa nước này càng sát tới bờ vực vỡ nợ .
Her maternal grandfather John Fitch was an inventor who was awarded a steamboat patent.
Ông nội của bà John Fitch là một nhà phát minh đã được trao bằng sáng chế tàu chạy bằng hơi nước.
She married photographer Nelson Fitch in 2011.
Cô kết hôn với nhiếp ảnh gia Nelson Fitch năm 2011.
Fitch has estimated that the cost could reach 100 billion euros , while the International Monetary Fund said it would be at least 40 billion euros .
Fitch ước tính rằng con số này có thể lên tới 100 tỷ euro , trong khi đó quỹ tiền tệ quốc tế dự đoán sẽ không ít hơn 40 tỷ euro .
He sent TF 11, built around a refurbished Lexington and led by a new commander, Rear Admiral Aubrey W. Fitch, to join Fletcher's TF 17 in the Coral Sea.
Ông gửi Lực lượng Đặc nhiệm 11, được hình thành chung quanh tàu sân bay Lexington vừa được tân trang, và được dẫn đầu bởi một chỉ huy mới, Chuẩn Đô đốc Aubrey W. Fitch, để gia nhập Lực lượng Đặc nhiệm 17 của Fletcher.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fitch trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.