fitfully trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fitfully trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fitfully trong Tiếng Anh.

Từ fitfully trong Tiếng Anh có các nghĩa là chập chờn (giấc ngủ), thất thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fitfully

chập chờn (giấc ngủ)

trạng từ

thất thường

trạng từ

Xem thêm ví dụ

He dozed fitfully , and then slept until a sudden cry from his wife awoke him with a start .
Ông chìm trong giấc ngủ chập chờn , rồi ngủ thiếp đi cho đến khi bà vợ đột ngột thét lên khiến ông tỉnh giấc .
He worked, as Mrs. Hall thought, very fitfully.
Ông làm việc, như bà Hall nghĩ, rất fitfully.
However, others would argue that comics should also be included: "Children's Literature studies has traditionally treated comics fitfully and superficially despite the importance of comics as a global phenomenon associated with children".
Tuy nhiên, những người khác cho rằng truyện tranh cũng nên được đưa vào: "Nghiên cứu văn học của trẻ em có truyền thống đối xử với truyện tranh một cách phù hợp và hời hợt mặc dù tầm quan trọng của truyện tranh là một hiện tượng toàn cầu liên quan đến trẻ em".
Richard Corliss of Time who was very critical in 1997 remained in the same mood, "I had pretty much the same reaction: fitfully awed, mostly water-logged."
Còn Richard Corliss của tạp chí Time, người tỏ ra rất khắt khe với bộ phim năm 1997, vẫn giữ quan điểm tương tự, "Phản ứng của tôi cũng vẫn gần giống như lần trước: bộ phim đáng sợ thất thường, hầu như toàn nước."

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fitfully trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.