fist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fist trong Tiếng Anh.

Từ fist trong Tiếng Anh có các nghĩa là nắm tay, quả đấm, quyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fist

nắm tay

verb (clenched hand)

The only thing you'll be abusing tonight is your own fist.
Việc duy nhất ông sẽ lạm dụng đêm nay là tự nắm tay của mình.

quả đấm

noun

The laws of my fist are about to compel your teeth.
Luật của quả đấm của ta sắp " ép " vào răng của cháu đấy.

quyền

noun (clenched hand)

Hopefully the string can restrain your fists and help you control yourself.
Hy vọng sợi dây sau này mỗi lần anh ra quyền Giúp anh kìm chế bản thân

Xem thêm ví dụ

A slap is not like a hit with the fist.
Một vả không phải một đấm.
These two drugs administered within two minutes after your death, along with a sharp blow to your chest with my fist, will restart the heart.
Hai loại thuốc này, tiêm vào chưa đầy hai phút sau khi anh chết, kèm theo cú đánh đột ngột từ nắm đấm của tôi vô ngực anh, sẽ khởi động lại trái tim.
We opened the fist section in 2009.
Chúng tôi đã mở cửa khu vực đầu tiên vào năm 2009.
Or Mad Fist Willy?
Hay thằng Milly dại?
"""He blacked your left eye with his right fist?"""
“Anh ta làm bầm mắt trái của cô bằng nắm đấm tay phải của anh ta à?”
I blinked, saw I was still biting down on my fist, hard enough to draw blood from the knuckles.
Tôi chớp chớp mắt, thấy mình vẫn còn đang cắn nắm đấm, mạnh đến bật máu từ những đốt ngón tay.
He grew up with his fists and entered the war as a young man.
Ông lớn lên quen thói đánh nhau và tham gia vào chiến tranh lúc là một thanh niên.
The people hit Jesus with their fists and slap him.
Người ta đấm và vả Chúa Giê-su.
In fact, you can fight a bully without using your fists.
Thật ra, bạn có thể đối phó với kẻ bắt nạt mà không dùng nắm đấm.
However, as a result of the short conversation, the other family members became aware that Gregor was unexpectedly still at home, and already his father was knocking on one side door, weakly but with his fist.
Tuy nhiên, như là kết quả của cuộc hội thoại ngắn, gia đình các thành viên khác đã trở thành nhận thức được rằng Gregor đã bất ngờ vẫn còn ở nhà, và đã được cha ông gõ một cửa bên, yếu ớt nhưng với nắm tay của mình.
I was so happy that I wanted to throw my fist into the air!
Tôi mừng đến nỗi muốn đấm lên trời!
True trials await, and I will greet thee with the hammer of my fist and the slide of my sword.
Thử thách thực sự ở trước mặt, và tôi sẽ đón chờ nó bằng nắm đấm, và lưỡi kiếm này.
No, I was going in for a fist bump.
Không, tớ chỉ định đấm tay thôi.
If my fist feels weak to you, it means my own feelings are weak.
Nếu nắm đấm của tôi còn yếu, chỉ là do tình cảm yếu mềm của tôi.
Additionally, GameSpot, along with CNN Tech, felt the game did too little to improve or change gameplay from Armored Fist 2.
Ngoài ra, GameSpot, cùng với CNN Tech, cảm thấy trò chơi đã làm quá ít để cải thiện hoặc thay đổi lối chơi từ Armored Fist 2.
A few times I actually go to his study and raise a fist to knock, but I chicken out every night.
Có đôi lần tôi đến phòng ông và đưa nắm tay lên toan gõ cửa, nhưng mỗi lần như vậy lại lo sợ nên thôi.
Now... open your fist.
Giờ... mở nắm đấm.
The laws of my fist are about to compel your teeth.
Luật của quả đấm của ta sắp " ép " vào răng của cháu đấy.
Hopefully the string can restrain your fists.
Hy vọng sợt dây này, sau này sẽ nhắc nhở anh kiềm chế nắm đấm của mình
You will only gain the strength of a real Iron Fist after you have killed Harold.
Ngươi chỉ đạt được sức mạnh của một Thiết Quyền thật thụ Sau khi ngươi giết Harold.
He hits me with his fist.
Nó cứ dùng nắm đấm đánh em.
Then they begin to mock Jesus and hit him with their fists.
Họ bắt đầu chế nhạo Chúa Giê-su và đấm ngài.
The restored 4K version of Sergio Leone's 1964 western A Fistful of Dollars, served as the closing night film.
Phiên bản độ phân giải 4K của bộ phim A Fistful of Dollars năm 1964 của Sergio Leone là phim chiếu hạ màn liên hoan.
A manga series loosely based on Keiji's life illustrated by Tetsuo Hara (of Fist of the North Star fame) was produced titled Keiji.
Một seri manga dựa một phần trên cuộc đời của Keiji do Tetsuo Hara vẽ (tác giả truyện Fist of the North Star nổi tiếng) và được đặt tên là Hana no Keiji.
How to Beat a Bully —Without Using Your Fists
Cách đánh bại kẻ bắt nạt mà không dùng nắm đấm

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.