fitter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fitter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fitter trong Tiếng Anh.

Từ fitter trong Tiếng Anh có các nghĩa là thợ lắp ráp, người thử quần áo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fitter

thợ lắp ráp

noun

người thử quần áo

noun

Xem thêm ví dụ

I' m fitter than I was before
Tôi còn khoẻ hơn trước
And by loving and leaving all that oil has done for us, and that the Oil Age has done for us, we are able to then begin the creation of a world which is more resilient, more nourishing, and in which, we find ourselves fitter, more skilled and more connected to each other.
Và bằng sự yêu mến và từ bỏ những gì mà dầu và thời đại dầu lửa đã mang lại cho chúng ta, chúng ta có thể bắt đầu tạo ra 1 thế giới có khả năng phục hồi nhiều hơn, khỏe mạnh hơn, và trong đó chúng ta tìm thấy bản thân mình thích hợp và giỏi giang hơn và có nhiều gắn kết với nhau hơn.
Born in Munich, Drexler was a machine-fitter before becoming a railway toolmaker and locksmith in Berlin.
Sinh ra tại Munich, Drexler là một thợ lắp máy trước khi trở thành thợ chế tạo công cụ đường sắt và thợ khóa ở Berlin.
Server: We have pan seared registry error sprinkled with the finest corrupted data, binary brioche, RAM sandwiches, Conficker fitters, and a scripting salad with or without polymorphic dressing, and a grilled coding kabob.
Bồi bàn: Chúng tôi có lỗi hệ thống áp chảo rắc thêm dữ liệu hỏng hảo hạng, có bánh mì nhị phân, bánh kẹp RAM Món chay sâu máy tính conficker và rau trộn chữ viết với sốt nhiều kiểu nếu muốn và thịt nướng xiên mã hóa nướng chín.
The Norocholai Power Station, a fossil fuel power station construction project near Puttalam, reportedly employs 900 Chinese engineers, helpers, welders, and fitters, with the assistance of only a few Sri Lankans.
Nhà máy điện Norocholai, một dự án xây dựng nhà máy điện nhiên liệu hóa thạch gần Puttalam, được báo cáo sử dụng 900 kỹ sư, người giúp việc, thợ hàn, và thợ rèn, với sự hỗ trợ của chỉ một vài người Sri Lanka.
In June 1953 he was transferred to the state-owned 618 Factory (also known as Yongding Machinery Plant) in Beijing to work as a fitter.
Tháng 6 năm 1953, ông đã được điều sang Nhà máy quốc doanh 618 (còn được gọi là Nhà máy Máy móc Vĩnh Định) ở Bắc Kinh để làm thợ lắp ráp .
Su-17UM (S-52U, "Fitter-E") First two-seat trainer version, based on the Su-17M2, but with a different, deeper fuselage with windscreen moved forward; same length as the original Su-17M.
Su-17UM-2D ('Fitter-E'): phiên bản huấn luyện 2 chỗ đầu tiên, dựa trên Su-17M-2D, nhưng có một số điểm khác biệt, thân máy bay dài hơn do kính chắn gió di chuyển lên phía trước, có cùng chiều dài như Su-17M.
Because they are younger and fitter, teens face fewer bad side effects from alcohol abuse than do adults.
Vì còn trẻ khỏe nên dù có uống thả ga thì các bạn trẻ cũng gặp ít vấn đề hơn người lớn.
In 1923, he and his mother, Yevrosinya Martinovna, moved to the city of Makarev (near Ivanovo-Voznesensk) where he worked as a fitter in a paper mill.
Năm 1923, ông và mẹ ông, Yevrosinya Martinovna, chuyển đến các thành phố Makarev (gần Ivanovo-Voznesensk), nơi ông làm thợ lắp ráp tại một nhà máy giấy.
It cost a fortune, and I didn't get any fitter.
Tốn khá tiền, và tôi chẳng thấy khỏe hơn.
Look, I have never been fitter, Lou.
Anh chưa bao giờ thấy khỏe hơn thế này, Lou.
Every single year, fewer electricians, fewer carpenters, fewer plumbers, fewer welders, fewer pipe fitters, fewer steam fitters.
Mỗi năm: thợ điện, thợ mộc, thợ sửa ống, thợ rèn, thợ lắp ống nước, thợ sửa đường thông hơi ngày càng ít đi.
This built-in sun shield helped protect them from melanoma, likely making them evolutionarily fitter and capable of passing this useful trait on to new generations.
Lớp chắn tạo ra bởi mặt trời này giúp họ bảo vệ khỏi u ác tính, giúp họ khỏe mặt hơn xét về mặt tiến hóa và có khả năng truyền điều hữu ích này cho các thế hệ con cháu.
In that engagement, two F-14s from VF-41 Black Aces were engaged by two Libyan Su-22 "Fitters".
Hai chiếc F-14 thuộc phi đoàn VF-41 giao chiến với 2 chiếc Su-22 Fitters của Libya.
He is 11 years old and is shorter than Kenichi but a lot more fitter and stronger than him.
Cậu 11 tuổi và thấp hơn Kenichi, nhưng lại mạnh hơn Kenichi rất nhiều.
On 2 March 2010, the BBC reported that it will cut its website spending by 25% and close BBC 6 Music and Asian Network, as part of Mark Thompson's plans to make "a smaller, fitter BBC for the digital age".
Ngày 02 tháng 3 năm 2010, đài BBC thông báo sẽ cắt giảm chi tiêu cho trang web 25% và đóng cửa BBC 6 Music và Asian Network, như là một phần trong kế hoạch của Mark Thompson để làm cho BBC "nhỏ hơn, phù hợp với thời đại số hơn ".
During the First World War he served incognito as a private in anti-aircraft defence and as a fitter in an aeroplane manufacturing works at Shoreditch, east London.
Trong Chiến tranh thế giới thứ nhất, ông ẩn danh trong thân phận một binh nhì trong lực lượng phòng không và một thợ máy trong một xưởng sản xuất máy bay tại Shoreditch, phía đông London.
The Su-9 was developed at the same time as the Su-7 "Fitter", and both were first seen by the West at the Tushino Aviation Day on 24 June 1956, where the Su-9 was dubbed Fitter-B.
Su-9 được phát triển cùng lúc với Su-7 'Fitter', cả hai đều xuất hiện trước Phương Tây tại Ngày hàng không Tushino vào 24 tháng 6-1956, tại đây Su-9 bị các học giả Phương Tây gán cho cái tên là Fitter-B.
The first live flight test of the Martin-Baker system took place on 24 July 1946, when fitter Bernard Lynch ejected from a Gloster Meteor Mk III jet.
Cuộc thử nghiệm trên không đầu tiên của hệ thống M-B diễn ra ngày 24 tháng 7 năm 1946, khi Bernard Lynch phóng ra khỏi một chiếc Gloster Meteor Mk III.
From 1979 to 1980 Ilyumzhinov worked as a mechanic-fitter at the Zvezda plant in Elista.
Từ năm 1979 đến 1980, Ilyumzhinov vào làm công nhân khí ở nhà máy Zvezda tại Elista.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fitter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.