flamant rose trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ flamant rose trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flamant rose trong Tiếng pháp.

Từ flamant rose trong Tiếng pháp có nghĩa là Hồng hạc lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ flamant rose

Hồng hạc lớn

Xem thêm ví dụ

Tu as toujours le cendrier flamant rose que je t'ai offert?
Con có nhớ cái gạt tàn hình con hồng hạc ta gửi cho con không?
FLAMANT ROSE
CHIM HỒNG HẠC
" Hé mec, j'adore les flamants roses, mais comment allez- vous faire pour nourrir le monde?
" Này anh kia, tôi cũng thích chim hồng hạc đấy nhưng mà anh sẽ cung cấp thức ăn cho cả thế giới như thế nào đây?
Flamants roses.
Loài hồng hạc lớn
C'est un lac alcalin qui accueille environ 1 million de flamants roses.
Có thật sự Niko Pirosmani chỉ đem đến một triệu bông hoa hồng ?
En une minute la tête entière apparue, puis Alice posa son flamant rose, et a commencé un compte du jeu, se sentant très heureux qu'elle ait eu quelqu'un pour l'écouter.
Trong một phút nữa, toàn bộ đầu xuất hiện, và sau đó Alice đặt xuống Flamingo của mình, và bắt đầu một tài khoản của trò chơi, cảm thấy rất vui mừng khi cô đã có một ai đó để lắng nghe cô ấy.
Les vétérinaires avaient diagnostiqué, traité et même prévenu des symptômes provoqués par les émotions chez les animaux, allant des singes aux flamants roses, des cerfs aux lapins, depuis les années 70.
Các bác sĩ thú y đã chẩn đoán, chữa trị và thậm chí phòng ngừa triệu chứng do kích động trên động vật, từ khỉ đến hồng hạc, từ nai đến thỏ, từ những năm 1970 rồi.
Et quand on suggère que c'est tout cela qui assurera l'avenir de la bonne nourriture, quelqu'un, quelque part, se lève et dit « Hé mec, j'adore les flamants roses, mais comment allez-vous faire pour nourrir le monde?
Và khi mà các bạn đề nghị rằng đây là những thứ mà sẽ đảm bảo tương lai của thức ăn ngon, ai đó đâu đó sẽ đứng lên và nói, "Này anh kia, tôi cũng thích chim hồng hạc đấy nhưng mà anh sẽ cung cấp thức ăn cho cả thế giới như thế nào đây?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flamant rose trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.