flema trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ flema trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flema trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ flema trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là niêm dịch, 粘液, nước nhầy, đờm, nước dãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ flema

niêm dịch

(mucus)

粘液

(mucus)

nước nhầy

(mucus)

đờm

(phlegm)

nước dãi

(saliva)

Xem thêm ví dụ

Maldita sea, perro flema.
Chết tiệt, cậu tỉnh quá
Hay sangre en su flema.
Trong dàm có máu.
No mencionaste su voz aguda con flema como si bebiera muchos lacteos.
Cậu không đề cập đến giọng nói to khàn khàn của anh ta giống như anh ta uống rất nhiều sữa.
Rechazamos Lyme porque habrían notado la erupción pero ¿iban a obviar una tos con flema e intensa?
Chúng ta phủ định bệnh Lyme vì các cặp tình nhân sẽ chú ý đến việc phát ban nhưng những cơn ho khan lại có thể bỏ qua thế sao?
Los jueces tenían todo el celo, la flema y la sangre fría de italianos que matan sin correr riesgo de ser matados
Những thẩm phán này đã đủ nhiệt tình, sự lạnh lùng và lòng dũng đảm của dân tộc Ý để giết người mà không sợ trả thù
Unas dos semanas después, lo sorprendí en el baño tosiendo y escupiendo una flema sanguinolenta.
Thế rồi hai tuần sau, tôi bắt gặp ông trong phòng vệ sinh đang ho vào một miếng gạc, đờm vấy máu

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flema trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.