flete trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ flete trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flete trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ flete trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vận tải, hàng hóa, sự chuyên chở, hàng hoá, sự thuê tàu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ flete

vận tải

(transport)

hàng hóa

(cargo)

sự chuyên chở

(transportation)

hàng hoá

(lading)

sự thuê tàu

(affreightment)

Xem thêm ví dụ

Los costos adicionales pueden incluir el flete pagado para adquirir los bienes, aranceles aduaneros, impuestos sobre las ventas o el uso no recuperables pagados por los materiales utilizados y los honorarios pagados por la adquisición.
Các chi phí bổ sung có thể bao gồm cước vận chuyển phải trả để mua hàng hóa, thuế hải quan, thuế doanh thu hoặc thuế sử dụng không thể thanh toán cho các vật liệu được sử dụng và phí được thanh toán cho việc mua lại.
Los gastos COGS incluyen: El costo de los productos o materias primas, incluidos los costos de flete o envío; El costo de almacenar los productos que vende la empresa; Costos laborales directos para los trabajadores que producen los productos; Gastos generales de fábrica.
Chi phí vốn hàng bán bao gồm: Chi phí sản phẩm hoặc nguyên liệu, bao gồm cước vận chuyển hoặc phí vận chuyển; Chi phí lưu trữ sản phẩm mà doanh nghiệp bán; Chi phí lao động trực tiếp cho người lao động sản xuất sản phẩm; và Chi phí đầu tư nhà máy.
La economía opera sobre la base de un sistema de mercado aunque continúa con el problema del aislamiento de los turco-chipriotas, la falta de inversión pública y privada, los altos costos de flete y la baja disponibilidad de mano de obra calificada.
Kính tế hoạt động trên cơ sở thị trường tự do, dù nó tiếp tục bị ảnh hưởng bởi sự cô lập chính trị của người Síp Thổ Nhĩ Kỳ, sự thiếu hụt đầu tư tư nhân và chính phủ, chi phí vận chuyển cao, và thiếu hụt nguồn lao động có tay nghề.
Ve al estacionamiento de la oficina de fletes.
Anh tới bãi đỗ xe của phòng vận chuyển hàng hóa đi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flete trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.