flessione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ flessione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flessione trong Tiếng Ý.

Từ flessione trong Tiếng Ý có các nghĩa là biến tố, sự giảm, sự gấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ flessione

biến tố

noun

sự giảm

noun

sự gấp

noun

Xem thêm ví dụ

In genere, le lingue antiche tendono a essere assai più sistematiche e generose nell’uso della flessione.
Tuy nhiên, các ngôn ngữ cổ có xu hướng khắt khe và cực đoan hơn rất nhiều trong việc sử dụng vĩ tố (đuôi) của từ.
E questi sono i punti di flessione che spiegano quale sarà il prossimo capitolo nella vita di quella tecnologia, e che spiegano come si può intervenire in quell'ambito.
Và những bước ngoặt này cho bạn biết về những gì các chương tiếp theo trong cuộc sống công nghệ sẽ trở thành, và có lẽ bạn có thể làm điều gì đó về nó.
Poi chiedi a un altro studente di venire avanti e fare cinque flessioni.
Rồi yêu cầu một học sinh thứ hai bước ra phía trước và hít đất năm lần.
Il primo punto di flessione è il costo critico.
Đầu tiên là mức giá quan trọng.
60 flessioni sulle nocche.
Hít đất 60 cái trên khớp ngón tay.
Ho detto queste parole, ma con una flessione particolare.
Tôi có nói vậy nhưng chỉ với những căn bệnh nhiễm trùng đặc biệt.
Flessioni!
Chống đẩy đi!
Fai le flessioni.
Hít đất đi.
Noi abbiamo costruito un nostro braccio al Rehab Institute di Chicago a cui abbiamo aggiunto la flessione del polso e le articolazioni della spalla con sei motori, per avere sei gradi di libertà.
Chúng tôi tự tạo cánh này tại Viện Phục Hồi Chức Năng ở Chicago, chúng tôi đã thêm vào một số cơ gấp cổ tay và các khớp vai, Để đạt được sáu máy hay sáu độ tự do.
Ma se fossimo in caduta libera attraverso lo spazio, persino senza questa utile griglia, potremmo dipingerla noi stessi, perché ci renderemmo conto di aver viaggiato lungo linee dritte, percorsi dritti senza flessioni attraverso l'universo.
Nhưng nếu chúng ta bay tự do trong khoảng không, ngay cả khi không có những ô vuông này chúng ta có thể tự vẽ nó bằng chính sức mình, vì chúng ta sẽ nhận thấy rằng mình di chuyển theo đường thẳng, những đường thẳng không thể làm lệch xuyên qua vũ trụ.
Mi ordinarono inoltre di fare cento flessioni sulle gambe con le mani sopra la testa, impresa che, essendo esausto, non riuscii a portare a termine.
Họ cũng bảo tôi phải giơ tay trên đầu rồi làm động tác ngồi xuống đứng lên một trăm lần, nhưng tôi mệt lử không làm nổi.
Oh, quella sì che era una bella flessione!
Whoa, mới đấy mà đã hít được 5 cái rồi đấy sao.
Il grande successo di pubblico ottenuto dalle varie saghe di Gundam e dai Pokémon, il primo posto nella classifica Billboard raggiunto dal film Ghost in the Shell nel 1998, e la sempre maggiore popolarità delle opere dello Studio Ghibli hanno portato il mercato americano degli anime ad essere il secondo mercato nazionale dietro quello nipponico, con 38 serie trasmesse e 500 nuovi DVD usciti nel 2007, e un valore del solo settore home video stimato in 400 milioni di dollari nel 2006, anche se in decisa flessione.
Sự thành công vang dội của Gundam và Pókemon, cùng việc Ghost in the Shell đứng đầu bảng xếp hạng Billboard năm 1998 hay sự phổ biến ngày càng tăng các phim Ghibli đã biến Hoa Kỳ thành thị trường anime lớn thứ hai sau Nhật Bản với 38 loạt phim phát sóng cùng 500 băng đĩa đã phát hành năm 2007 và giá trị công nghiệp băng đĩa tại gia ước tính đạt 400 triệu US$ năm 2006 ngay cả khi bị giảm.
I potenziali agenti devono superare anche un test fisico (PFT - Physical Fitness Test) che include una corsa sui 300 metri, un minuto di addominali, flessioni e una corsa di 1,5 miglia (2,4 chilometri).
Các ứng viên đặc vụ phải vượt qua bài "Kiểm tra Thể chất"(PFT) bao gồm 300 mét chạy, 1 phút duỗi thẳng, hít đất hết cỡ và chạy 2.4 km.
Ogni minuto in più, dobbiamo fare una flessione.
Cứ mắc quá 1 phút chúng con phải chống đẩy 1 lần.
Si', si', sto continuando a fare flessioni.
Vâng, vâng, tôi đang chống đẩy đây
Se ne sbatte di quante flessioni fai con una gamba sola.
Hắn không quan tâm cậu chống đẩy được bao nhiêu cái với 1 chân.
C'è la fase XY, poi la fase di messa a fuoco, con un meccanismo di flessione incluso nella carta stessa che permette di spostare e mettere a fuoco le lenti con micro-movimenti.
Nhưng tất cả các tiêu chuẩn đều được giữ lại để chuẩn đoán các bệnh khác nhau, Bạn bật nó lên Đây là bộ phận điều chỉnh và đây là tiêu điểm, một kĩ thuật uốn cong cho phép chúng ta có thể di chuyển nó tùy ý để nhắm vào đường kính từ những bước nhỏ xíu.
Ci raseranno la testa e ci faranno fare flessioni sul gabinetto.
Họ sẽ cạo đầu và chúng ta sẽ bị xả xuống cống thôi.
Qui vedete una flessione, tra il 2001 e il 2003: una flessione quando le nostre vendite, in tre anni, erano calate del 17%.
Có một sự giảm nhẹ từ 2001 đến 2003: sự tụt giảm trong doanh số của chúng tôi, sau giai đoạn 3 năm, chạm mức 17%.
Ora credo di doverti mille flessioni.
000 cái chống đẩy.
L'aspetto "da cigno" delle illustrazioni classiche di Elasmosaurus, con il collo a S, richiederebbe più di 360° di flessione verticale, cosa impossibile.
"Swan-như" tư thế S-hình dạng cổ mà yêu cầu hơn 360 °Của uốn dọc là không thể.
Flessioni a velocità doppia, coi pettorali che si squarciano, si gonfiano... sofferenza, calore, sudore, cambiamenti.
Tôi chống đẩy nhanh hơn, cơ ngực dồn dập, lớn lên - đau, nóng, mồ hôi, thay đổi.
Flessiona questo!
thằng dâm tặc.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flessione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.