fletcher trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fletcher trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fletcher trong Tiếng Anh.

Từ fletcher trong Tiếng Anh có các nghĩa là 射手, xạ thủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fletcher

射手

xạ thủ

Xem thêm ví dụ

In January 2018, Evelyn Anite was admitted to the Fletcher School of Law and Diplomacy of Tufts University, in Medford, Massachusetts, in the United States, to pursue the Master in International Relations and Diplomacy Programme.
Vào tháng 1 năm 2018, Evelyn Anite được nhận vào Trường Luật và Ngoại giao Fletcher của Đại học Tufts, ở Medford, Massachusetts, Hoa Kỳ, để theo học Chương trình Thạc sĩ Quan hệ Quốc tế và Ngoại giao.
Run for it, Fletcher, it's a trap!
Chạy đi, Fletcher, đó là một cái bẫy!
While the Order of the Phoenix was using the house as its headquarters, the locket was stolen by Mundungus Fletcher, a petty criminal and member of the Order.
Dù vậy, khi Hội Phượng Hoàng sử dụng căn nhà làm tổng hành dinh, nó đã bị Mundungus Fletcher - một thành viên hội và cũng là một tên ăn cắp vặt - lấy đi.
On 27 April, the U.S. aircraft carrier USS Yorktown's Task Force 17 (TF 17), under the command of Vice Admiral Frank Jack Fletcher, sortied from Tonga and was joined by the U.S. carrier USS Lexington's TF 11 300 nmi (350 mi; 560 km) northwest of New Caledonia on 1 May.
Ngày 27 tháng 4, hàng không mẫu hạm Hoa Kỳ USS Yorktown thuộc Lực lượng Đặc nhiệm 17 (TF17), do phó đô đốc Frank Jack Fletcher chỉ huy, đã rời Tonga và gặp hàng không mẫu hạm USS Lexington thuộc Lực lượng Đặc nhiệm 11 (TF11) ở 560 km phía tây bắc New Caledonia ngày 1 tháng 5.
All were ultimately converted to the standard Fletcher-class configuration.
Tất cả cuối cùng đều được cải biến trở lại cấu hình tiêu chuẩn của lớp Fletcher.
Fletcher is promising to color within the lines.
Fletcher hứa là sẽ có giới hạn.
I would never hurt Fletcher!
Tôi không bao giờ làm tổn thương Fletcher.
Departing Nouméa 31 July 1942, Gregory joined Task Force 62 (TF 62) (under Admiral Frank Jack Fletcher) and steamed for Guadalcanal.
Rời Nouméa ngày 31 tháng 7 năm 1942, Gregory gia nhập Lực lượng Đặc nhiệm 62 dưới quyền Đô đốc Frank Jack Fletcher và hướng đến Guadalcanal.
Mr. Fletcher, if there's anything you're not telling us about this, you'll make it a lot easier on yourself if you just come clean.
Ông Fletcher này, nếu có bất cứ điều gì mà ông không nói với chúng tôi..... mọi chuyện sẽ dễ dàng hơn nếu ông thành thật.
Reinforced on 6 May by Rear Admiral Aubrey W. Fitch's TF 11, Fletcher planned to meet the Japanese in the Coral Sea on 7 May, to stop the enemy thrust toward Port Moresby.
Được tăng cường bởi Lực lượng Đặc nhiệm 11 dưới quyền Chuẩn đô đốc Aubrey W. Fitch vào ngày 6 tháng 5, Fletcher dự định đối đầu với lực lượng Nhật Bản tại biển Coral vào ngày 7 tháng 5, nhằm ngăn chặn đòn tấn công của đối phương về phía Port Moresby.
Mr. Fletcher, it's a pleasure.
Ông Fletcher, thật vinh dự.
Fletcher did do something to her in that RV.
Fletcher đã làm điều gì đó với con bé trong RV đó.
Underway at 0817 on 16 February, Anderson stood out to sea, joining up with Task Force 17 (TF17), consisting of Yorktown, Astoria, Louisville, Hammann, Sims, and Walke, under Rear Admiral Frank Jack Fletcher, later that afternoon.
Khởi hành lúc 08 giờ 17 phút ngày 16 tháng 2, chiếc tàu khu trục gia nhập Lực lượng Đặc nhiệm 17, bao gồm Yorktown, Astoria, Louisville, Hammann, Sims và Walke, dưới quyền Chuẩn đô đốc Frank Jack Fletcher, vào xế chiều ngày hôm đó.
Fletcher worked in a variety of temporary staff positions for years as he wrote and directed his own films.
Fletcher từng làm việc ở một loạt các vị trí nhân viên tạm thời trong vài năm khi anh viết và đạo diễn những bộ phim của riêng mình.
I guess I should tell Dr. Fletcher about this,
Tôi nghĩ, tôi nên nói cho Tiến sĩ Fletcher biết về chuyện này, nhưng bà ấy sẽ rất lo lắng.
Bunchemup, Mr. Fletcher needs to be escorted off the property.
Ngài Fletcher cần được tiễn ra khỏi đây ngay lập tức
Ten days after this, Aaron Ward carried out another bombardment of Japanese positions on Guadalcanal, this time in company with the light cruiser Atlanta, flagship of Rear Admiral Norman Scott, and destroyers Benham, Fletcher, and Lardner.
Mười ngày sau, nó tiến hành một đợt bắn phá khác xuống Guadalcanal, lần này cùng với tàu tuần dương hạng nhẹ Atlanta, soái hạm của Chuẩn đô đốc Norman Scott, và các tàu khu trục Benham, Fletcher và Lardner.
Fletcher's biographer notes that Fletcher concluded that the landing was a success and that no important targets for close air support were at hand.
Nhật ký của Fletcher đã ghi rằng Fletcher đã kết luận rằng việc đổ bộ đã thành công và chẳng có mục tiêu quan trọng nào gần đó cần đến sự yểm trợ trên không.
You can go, Mr. Fletcher.
Ông có thể đi được rồi, Fletcher ạ.
Hutchins was to be one of six Fletcher-class destroyers built with a catapult for a float plane but the plan was abandoned.
Hutchins là một trong số sáu chiếc tàu khu trục lớp Fletcher được chế tạo với một máy phóng dành cho thủy phi cơ, nhưng kế hoạch bị hủy bỏ.
Then we go back and get Fletcher.
Rồi ta sẽ quay lại xử Fletcher.
The report stopped short of recommending formal action against other Allied officers, including Admirals Fletcher, Turner, McCain, and Crutchley, and Captain Riefkohl.
Báo cáo chỉ đề cập một câu ngắn chống lại các chỉ huy khác của quân Đồng Minh là các đô đốc Fletcher, Turner, McCain và Crutchley cùng thuyền trưởng Riefkohl.
Fletcher served as the editor of four supplements (1893, 1897, 1903, and 1908) of the Poole's Index to Periodical Literature as well as of the 1893 and 1901 editions of the ALA Index to General Literature.
Fletcher từng là biên tập viên trong 4 số thêm(năm 1893, 1897, 1903, và 1908) trong “Bảng chỉ mục của Fletcher với tạp chí văn học” và ấn bản năm 1893 và 1901 của “Bảng chỉ mục của ALA với văn văn học tổng hợp”(“the ALA Index to General Literature”)..
They both say Thomas Fletcher touched them inappropriately.
Họ đều cho rằng Thomas Fletcher đã làm điều không đúng.
On 4 January 1945, Fletcher sortied from San Pedro Bay to provide close cover for the Luzon Attack Force as it sailed toward its objective.
Vào ngày 4 tháng 1 năm 1945, Fletcher khởi hành từ vịnh San Pedro để hỗ trợ gần cho Lực lượng tấn công Luzon khi họ tiến đến mục tiêu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fletcher trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.