flex trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ flex trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flex trong Tiếng Anh.

Từ flex trong Tiếng Anh có các nghĩa là dây mềm, làm cong, uốn cong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ flex

dây mềm

verb

làm cong

verb

uốn cong

verb

Xem thêm ví dụ

Flex and Cisco also have offices in Milpitas.
Flex và Cisco cũng có văn phòng tại Milpitas.
Those fingers and toes are just beginning to form this week , and the arms can even flex at the elbows and wrists .
Các ngón tay , ngón chân đó chỉ mới bắt đầu hình thành vào tuần này thôi , và cánh tay có thể đã gập ở khuỷu tay và cổ tay .
I'm gonna flex and bust out of here.
Tôi sẽ uốn dẻo và thoát khỏi đây ngay thôi.
I'm flexing nuts.
I'm flexing nuts.
Do not say no just to flex your parental muscle
Đừng nói “Không” chỉ để chứng tỏ mình có uy với con
These scopes had outside diameters of approximately 5 mm to 6 mm, with an ability to flex 180 degrees and to extend 120 degrees, allowing entry into lobar and segmental bronchi.
Những phạm vi đã ngoài đường kính khoảng 5 mm đến 6 mm, với một khả năng để uốn cong 180 độ và để mở rộng 120 độ, cho phép xâm nhập vào thùy và phận quản.
(This was realised in the Flex machine.
(Việc này đã được thực hiện trong máy Flex).
Hydrous ethanol or E100 is used in Brazilian neat ethanol vehicles and flex-fuel light vehicles and hydrous E15 called hE15 for modern petrol cars in the Netherlands.
Etanol lỏng hay E100 được sử dụng trong phương tiện giao thông etanol nguyên chất và phương tiện giao thông nhẹ linh động về nhiên liệu tại Brasil và E15 lỏng gọi là hE15 đối với các xe chạy xăng dầu tại Hà Lan.
He made the first ascents (FA) of some of the United States' hardest sport routes (as of 2008) including Kryptonite (5.14c/d) and Flex Luthor (5.15a) at the Fortress of Solitude, Colorado.
Anh đã thực hiện một số lần leo đầu tiên một số tuyến thể thao khó khăn nhất của Hoa Kỳ (đến thời điểm năm 2008) bao gồm Kryptonite (5.14c/d) và Flex Luthor (có thể 5.15a) tại Fortress of Solitude, Colorado.
When your muscles flex, say in your legs as you walk, they compress nearby veins.
Ví dụ, khi bạn bước đi, các cơ của chân cong lại, ép các tĩnh mạch gần đó.
He's just flexing.
Hắn chỉ muốn chứng tỏ khả năng.
A special "Gachapoid", Gachapin x VOCALOID voice pack CD", was released on October 8, 2010, with a special green case and a free six-month subscription based on VOCALOID-flex to Nico Nico Douga's premium paid service.
Một "Gachapoid", Gachapin x VOCALOID voice pack CD", đã được phát hành vào ngày 8 tháng 10 năm 2010, với một case xanh lá đặc biệt và thuê bao sáu tháng miễn phí dựa trên VOCALOID-flex cho dịch vụ cao cấp của Nico Nico Douga.
However, for Enceladus to still be active, part of the core must have also melted, forming magma chambers that would flex under the strain of Saturn's tides.
Mặc dù vậy, để cho Enceladus vẫn còn có hoạt động địa chất như hiện tại, một phần của lõi cũng phải bị tan chảy, hình thành nên một hồ magma ở trong lõi bị cong gập lại dưới lực hút của Sao Thổ.
So put your arms back up and flex your bicep.
Vâng, hãy giơ tay lên và cong cơ cánh tay lại.
Her hands and feet were bound with flex-cuffs.
Tay chân cô ấy bị buộc dây thít nhựa.
Why switch from ropes to flex-cuffs?
Tại sao chuyển từ dây thừng sang dây thít nhựa?
It is Jove flexing his muscles.
Đó là tiếng thần Jove đang gồng tay lên đấy.
He carefully places it against the bowstring, and with flexed muscles he bends his bow.
Ông cẩn thận đặt mũi tên lên cung và giương tay kéo dây.
AIR can also be used with Adobe Flex.
AIR cũng có thể được sử dụng với Adobe Flex.
It's time to flex your muscles.
Đây là cơ hội để ngươi ra tay trổ tài đó.
(Job 33:25) Wrinkles will vanish, limbs will straighten, and muscles will flex with renewed power.
(Gióp 33:25) Da sẽ hết nhăn, chân tay sẽ thẳng lại, và các cơ bắp sẽ cuồn cuộn sức lực mới.
The Bell 429 has a four-blade rotor system with soft-in-plane flex beams.
Bell 429 có một hệ thống rotor bốn cánh quạt với soft-in-plane flex beams.
Flex your thorax!
Uốn cong giáp che ngực lại!
But if you recall the usual position of the fetus in the womb during the final months of pregnancy — hips flexed and knees bent with the legs and feet crossed tightly up against the abdomen — it 's no surprise that a newborn 's legs and feet tend to curve inward .
Nhưng nếu bạn nhớ lại tư thế nằm bình thường của trẻ trong tử cung vào những tháng cuối của thai kỳ xem – trẻ gập hông và đầu gối ; cẳng chân và bàn chân bắt chéo chặt thật khít với bụng – thế nên chẳng ngạc nhiên gì khi thấy chân và bàn chân của trẻ thường hay bị cong hướng vào trong .
By mid-1940, the Nazis had overrun Europe and Japan was beginning to flex its military muscle.
Vào giữa thập niên 1940, Đức Quốc xã đã tràn ngập châu Âu và Nhật Bản bắt đầu vươn vai quân sự của mình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flex trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.