flew trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ flew trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flew trong Tiếng Anh.

Từ flew trong Tiếng Anh có các nghĩa là bay, bay phấp phới, bay vút lên cao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ flew

bay

pronoun verb noun adverb

That happened seventeen years before the Wright brothers flew for the first time.
Việc đó xảy ra mười bảy năm trước khi hai anh em Wright bay thử lần đầu.

bay phấp phới

verb

bay vút lên cao

verb

Xem thêm ví dụ

SAM 27000's last flight as Air Force One was on 29 August 2001 when it flew President George W. Bush from San Antonio to Waco, Texas.
SAM 27000 bay lần cuối là Không lực Một, là vào ngày 29 tháng 8, năm 2001 khi ấy đã chở tổng thống George W. Bush từ San Antonio đến Waco, Texas.
A few days later, Blair flew to Washington to affirm British solidarity with the United States.
Một vài ngày sau đó, Blair đã bay tới Washington để khẳng định sự đoàn kết của Anh với Hoa Kỳ.
Featuring improved aerodynamics and a more reliable turbo-supercharger, the aircraft first flew in June 1939.
Có các cải tiến khí động học và bộ siêu tăng áp tin cậy hơn, chiếc máy bay được bay lần đầu vào tháng 6 năm 1939.
Oh, my God, you flew!
Ôi Trời ơi, cậu bay rồi!
MM.6701, the first production F-104S built by Aeritalia flew on 30 December 1968.
MM.6701 là chiếc F-104S được hãng Aeritalia sản xuất đầu tiên bay ngày 30/12/1968.
Later, to avoid confusion with British or French roundels, Dutch aircraft flew a black-bordered orange triangle insignia.
Sau đso, để tránh lẫn lộn với những phù hiệu của Anh và Pháp, máy bay Hà Lan đã sơn một huy hiệu hình tam giác viền đen.
Flew it 8,000 miles on two engines and tried to set it down on the old strip outside of Manchester.
Bay 8,000 dặm bằng 2 cái máy bay và cố gắng hạ nó xuống ở một khu cổ bên ngoài Manchester.
To record the song, she flew to Los Angeles for roughly a week.
Để thu âm bài hát, Christina đã bay ra Los Angeles và ở đó trong một tuần.
On December 17, 1903, at Kitty Hawk, North Carolina, U.S.A., the Wright brothers managed to launch a motor-driven prototype that flew for 12 seconds —short as far as flights go now, but long enough to change the world forever!
Vào ngày 17 tháng 12 năm 1903, tại Kitty Hawk, bang North Carolina, Hoa Kỳ, anh em nhà họ Wright đã thành công trong việc phóng một động cơ kiểu mẫu bay được 12 giây—tuy ngắn ngủi so với các chuyến bay hiện nay, nhưng đủ để làm thay đổi thế giới mãi mãi!
No. 41-19504) first flew on 10 July 1942 at Mines Field, El Segundo, with test pilot Benny Howard at the controls.
Chiếc nguyên mẫu Douglas XA-26 (số hiệu 41-19504) bay chuyến bay đầu tiên tại Mines Field, El Segundo, vào ngày 10 tháng 7 năm 1942 do phi công thử nghiệm nổi tiếng Benny Howard điều khiển.
Robert feeney flew In for a wedding But never arrived At his hotel.
Robert Feeney bay đi dự đám cưới nhưng chưa bao giờ đến khách sạn.
We flew a sortie into Miranshah.
Chúng ta đã bay một chuyến đến Miranshah.
I flew off to a place that's been shrouded in mystery for centuries, a place some folks call Shangri-La.
Tôi đã bay đi đến một nơi đó là được che đậy bí ẩn trong nhiều thế kỷ, một nơi mà một số người gọi là Shangri la.
The Australian police conducted a large-scale search on Lim; Malaysian Government deployed an envoy to Australia to find his whereabouts, while his wife and two of his daughters also flew there to aid in the search.
Sau khi ông mất tích, Cảnh sát Úc lập tức triển khai tìm kiếm quy mô lớn; Chính phủ Malaysia cũng phái đặc sứ sang Úc tìm kiếm, trong khi vợ và hai con gái của ông cũng sang Úc hiệp trợ tìm kiếm.
The aircraft, msn 332, was manufactured in 1992 and first flew on 20 October of that year.
Chiếc máy bay, msn 332, được sản xuất vào năm 1992 và bay lần đầu tiên vào ngày 20 tháng 10 của năm đó.
In addition, a 3/5th scale wooden glider, the EFW N-20.01 was built to allow testing of the novel wing shape; this flew on 17 April 1948.
Một tàu lượn bằng gỗ có kích thước 3/5 so với thiết kế có tên là EFW N-20.01 đã được chế tạo để thử nghiệm hình dạng cánh, chiếc tàu lượn này cất cánh ngày 17/4/1948.
The morning flew too quickly, but when the men came in at noon from the thresher, dinner was on the table.
Buổi sáng trôi qua cực nhanh nhưng khi mọi người kéo về vào buổi trưa, bữa ăn đã sẵn sàng trên bàn.
Numerous backup monkeys also went through the programs but never flew.
Vô số khỉ dự phòng cũng đã trải qua các chương trình huấn luyện nhưng không bao giờ bay.
Apart from the turbosupercharged R-2800-C engines, it was identical to the XF-15 and flew for the first time on 17 October 1945.
Ngoại trừ kiểu động cơ R-2800-C có turbo siêu tăng áp, nó hầu như tương tự với chiếc XF-15, và nó bay chuyến bay đầu tiên vào ngày 17 tháng 10 năm 1945.
The first prototype flew on 25 March 1955 with John Konrad at the controls.
Chiếc nguyên mẫu đầu tiên bay vào ngày 25 tháng 3 năm 1955 do John Konrad cầm lái.
It flew against the window.
Nó đâm sầm vào cửa kính.
It was like the first - like they actually flew back.
Giống như cái đầu tiên - thực ra họ bay về.
And that is, on August 6, 1945, a B-29 bomber called the Enola Gay flew over Japan and, using a Norden bombsight, dropped a very large thermonuclear device on the city of Hiroshima.
Đó là, vào ngày 6 tháng 8 năm 1945, một chiếc may bay ném bom B-29 tên Enola Gay bay qua Nhật và sử dụng thiết bị ngắm bom Norden, thả một trái bom nguyên tử rất lớn lên thành phố Hiroshima.
We just flew right through his jetwash!
Chúng ta vừa bay qua luồng khí phản lực của nó.
The hostage-takers flew first to Aden, South Yemen, where they were not accepted and then to Syria.
Những kẻ bắt giữ con tin cho đáp máy bay đầu tiên tại Aden, Nam Yemen, nơi họ không được chấp nhận và sau đó đến Syria.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flew trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.