flexure trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ flexure trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flexure trong Tiếng Anh.

Từ flexure trong Tiếng Anh có các nghĩa là chỗ rẽ, chỗ uốn cong, nếp oằn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ flexure

chỗ rẽ

noun

chỗ uốn cong

noun

nếp oằn

noun

Xem thêm ví dụ

Folded lens, you divide up the panels, you add flexures.
Những miếng kính gấp lại, bạn phải chia nhỏ tấm kính, thêm vào đường gợn sóng.
There is an XY stage, and then there is a focusing stage, which is a flexure mechanism that's built in paper itself that allows us to move and focus the lenses by micron steps.
Nhưng tất cả các tiêu chuẩn đều được giữ lại để chuẩn đoán các bệnh khác nhau, Bạn bật nó lên Đây là bộ phận điều chỉnh và đây là tiêu điểm, một kĩ thuật uốn cong cho phép chúng ta có thể di chuyển nó tùy ý để nhắm vào đường kính từ những bước nhỏ xíu.
The Andes range is about 200 km (124 mi) wide throughout its length, except in the Bolivian flexure where it is about 640 kilometres (398 mi) wide.
Dải Andes rộng khoảng 200 km (124 mi) trên suốt chiều dài của nó, trừ đoạn qua Bolivi có bề rộng lên đến 640 kilômét (398 mi).
The flexural modulus of PLA is higher than polystyrene and PLA has good heat sealability.
Các đun uốn của PLA cao hơn polystyrene và PLA có khả năng chịu nhiệt tốt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flexure trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.