flint trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ flint trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flint trong Tiếng Anh.

Từ flint trong Tiếng Anh có các nghĩa là đá lửa, viên đá lửa, keo cú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ flint

đá lửa

noun (hard fine-grained quartz which generates sparks when struck)

Like a diamond, harder than flint, I have made your forehead.
Ta làm cho trán ngươi cứng như kim-cương, cứng hơn đá lửa.

viên đá lửa

noun

keo cú

verb

Xem thêm ví dụ

Mr. and Mrs. Flint, I should go!
Chào anh chị, em nên về thôi...
Flint reported to the 3rd Fleet for duty at Ulithi on 27 December 1944, and six days later, sailed with Task Force 38 (TF 38) for a month-long cruise in support of the invasion of Luzon.
Flint trình diện để hoạt động cùng Đệ Tam hạm đội Hoa Kỳ tại Ulithi vào ngày 27 tháng 12 năm 1944, rồi lên đường sáu ngày sau đó cùng với Lực lượng Đặc nhiệm 38 cho một chuyến đi kéo dài một tháng nhằm hỗ trợ cho việc chiếm đóng Luzon.
Flint, let him help.
FLint, hãy để bác ấy giúp
Now reel him in, Flint.
Giờ quay cuộn dây, Flint.
When I crossed Flint's Pond, after it was covered with snow, though I had often paddled about and skated over it, it was so unexpectedly wide and so strange that I could think of nothing but Baffin's Bay.
Khi tôi vượt qua ao Flint, sau khi nó được bao phủ bởi tuyết, mặc dù tôi đã thường paddled về và skated qua nó, nó đã rất bất ngờ rộng và lạ lùng mà tôi có thể nghĩ gì, nhưng vịnh Baffin.
For example, flint and chert were shaped (or chipped) for use as cutting tools and weapons, while basalt and sandstone were used for ground stone tools, such as quern-stones.
Ví dụ, đá lửađá phiến silic được mài sắc (hay được đẽo) để làm công cụ cắt gọt và vũ khí, trong khi đá basalt và đá sa thạch được dùng làm công cụ (ground stone), như đá nghiền.
Mr. Flint, this is good news.
Anh Flint, đây là tin tốt đấy.
Private Gaines, if you see Flint, shoot him.
Private Gaines, nếu nhìn thấy cậu ta, hãy bắn cậu ta.
She was named after the city of Flint, Michigan.
Tên của nó được đặt theo tên thành phố Flint thuộc tiểu bang Michigan.
That is why I have set my face like a flint,+
Nên tôi sẽ làm mặt mình ra như đá lửa;+
Flint's trove?
Của cải của thuyền trưởng Flint à?
His use of flint as the silica source has led to the term flint glass to describe these crystal glasses, despite his later switch to sand.
Việc ông sử dụng đá lửa làm nguồn silica đã dẫn đến thuật ngữ thủy tinh đá để mô tả những chiếc kính pha lê này, mặc dù sau đó ông đã chuyển sang dùng cát.
Flint, this is a once-in-a-lifetime opportunity.
Flint, đây là cơ hội ngàn năm có một
+ 25 Finally Zip·poʹrah+ took a flint* and circumcised her son and caused his foreskin to touch his feet and said: “It is because you are a bridegroom of blood to me.”
+ 25 Cuối cùng, Xê-phô-ra+ lấy một con dao bằng đá và cắt bì cho con trai mình, rồi để da quy đầu chạm vào chân thiên sứ. * Bà nói: “Đó là vì ngài* là chàng rể máu của tôi”.
We have to warn Flint!
Phải báo cho Flint biết!
When the freeway reaches Pontiac, there is a junction with M-59, and further north in Flint, the Interstate meets I-475 and I-69, and overlaps US 23.
Khi xa lộ đến Pontiac, có một điểm giao cắt với M-59; và xa hơn ở phía bắc trong thành phố Flint, xa lộ gặp I-475 và I-69.
Way to go, Flint!
Giỏi lắm, Flint!
Just consider this email that an EPA employee wrote, where she goes, "I'm not so sure Flint is a community we want to go out on a limb for."
Hãy xem một email được một nhân viên ở Cục Bảo vệ Môi trường viết, cô ta nói, "Tôi không chắc Flint là nơi mà ta có thể vì nó mà mạo hiểm."
The hooves of their horses are like flint,
Vó ngựa họ khác nào đá lửa,
Good fishing still exists in Georgia's Flint River, but anglers are encouraged to catch and release.
Chúng là loài dễ bị tổn thương do đánh bắt cá vẫn tồn tại ở sông Flint của Gruzia, nhưng những người câu cá được khuyến khích bắt và thả.
Putting to sea with TF 58 for strikes against Kyūshū in preparation for the invasion of Okinawa, Flint aided in bringing down several airplanes in heavy attacks on the task force from 18 to 22 March.
Ra khơi cùng với Lực lượng Đặc nhiệm 58 tiến hành không kích đảo Kyūshū để chuẩn bị cho cuộc tấn công Okinawa, Flint giúp bắn rơi nhiều máy bay đối phương trong các cuộc không kích ác liệt nhắm vào các tàu sân bay từ ngày 18 đến ngày 22 tháng 3.
Let me warm them up Mrs. Flint, please stop
Chỉ cần làm thế này này Không cần đâu, chị Phương
Obsidian was valued in Stone Age cultures because, like flint, it could be fractured to produce sharp blades or arrowheads.
Obsidian là vật có giá trị trong các nền văn hóa thời kỳ đồ đá, vì cũng giống như đá lửa, nó có thể bị đập vỡ ra để tạo các công cụ sắc bén như dao hay đầu mũi tên.
I haven't introduced myself yet, I'm Flint
Tôi vẫn chưa tự giới thiệu mình nhỉ, tôi tên Phương
Flint, the paper's here, read it for us!
Anh Phương, báo đây, đọc cho chúng tôi đi!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flint trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.