fling trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fling trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fling trong Tiếng Anh.

Từ fling trong Tiếng Anh có các nghĩa là ném, hất, liệng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fling

ném

verb

hất

verb

liệng

verb

Xem thêm ví dụ

He's had his fling with about everybody now, so he ought to be satisfied.
Hiện giờ hắn đã có thời gian vui thú với hầu hết mọi người rồi, vì thế hắn phải hài lòng.
The army also included "3,000 machines flinging heavy incendiary arrows, 300 catapults, 700 mangonels to discharge pots filled with naphtha, 4,000 storming-ladders, and 2,500 sacks of earth for filling up moats".
Đội quân này cũng bao gồm "3.000 máy phóng tên cháy hạng nặng, 300 xe bắn đá, 700 máy bắn đá để bắn đá lửa, 4.000 thang đột kích, và 2.500 bao đất để lấp hào nước."
In March 2016, the Program Board of the George Washington University announced that Bronson would be the headlining performer for the University's yearly spring concert, "Spring Fling."
Vào tháng 3 năm 2016, Hội đồng Chương trình của Đại học George Washington tuyên bố rằng Action Bronson sẽ là nghệ sỹ biểu diễn hàng đầu cho chương trình hoà nhạc mùa xuân hàng năm của trường đại học "Spring Fling".
I might even take a wild, boyish fling at writing.
Thậm chí anh còn có thể viết một cách tự do, hồn nhiên nữa.
It was more than just a fling, wasn't it?
Nó còn hơn cả một cuộc chơi bời, phải không?
He admitted to being complicit in some kind of fling with you.
Anh ta đã thừa nhận là đã bị dính dáng trong một số vụ việc với cô.
This is not some flashy fling, Larry.
Không phải mỉa mai đâu, Larry.
And I even had a fling with a Congressman.
Thậm chí, tôi đã có qua lại với một nghị sĩ.
There were times when he would crush a pack of cigarettes in his powerful hands and fling it across the room, vowing that he had smoked his last.
Có những lúc ông bóp bẹp bao thuốc lá trong đôi tay rắn chắc và ném thẳng ra ngoài phòng, nguyện rằng đây là điếu thuốc cuối cùng.
Although the blazar system is rare, the process by which nature pulls in material via a disk, and then flings some of it out via a jet, is more common.
Mặc dù hệ thống thiên thể rất hiếm, nhưng quá trình mà lực tự nhiên kéo vào vật chất thông qua đĩa, và sau đó ném một trong số thiên thể ra ngoài tia, thì phổ biến hơn.
She admits to having slept with Paul, but dismisses it as a meaningless fling.
Cô thừa nhận đã ngủ với Paul, nhưng không công nhận việc này là một mối quan hệ nghiêm túc.
You see, I don't want a fling.
Em hiểu không, anh không muốn mạo hiểm nữa.
They're flinging it at my man now.
Họ đang đổ về phía anh chàng của tôi.
"Spring Fling" is an annual festival for North and West Melbourne.
"Spring Fling" là lễ hội văn hóa lớn trong vùng, được tổ chức vào tháng 10 hàng năm tại hai vùng North Melbourne và West Melbourne.
Stones flinging themselves.
Stones flinging mình.
If you are living in one of the places where the roughly half- billion unaccounted for mines are scattered, you can fling these seeds out into the field.
Nếu bạn sống ở một trong những nơi có 1/ 2 tỷ quả bom mìn đang chôn rải rác thì bạn có thể thử gieo hạt cây này.
'Here! you may nurse it a bit, if you like!'the Duchess said to Alice, flinging the baby at her as she spoke.
" Đây! bạn có thể y tá nó một chút, nếu bạn thích nữ công tước nói với Alice, flinging bé của cô, cô nói.
You're flinging, flanging right I am!
Thèm chứ sao ko!
Veblen's contemporary, popular historian Charles A. Beard, provided this apt determinist image, "Technology marches in seven-league boots from one ruthless, revolutionary conquest to another, tearing down old factories and industries, flinging up new processes with terrifying rapidity."
Cùng thời với Veblen, nhà sử học nổi tiếng Charles A. Beard, cung cấp hình ảnh quyết định luận thông minh như sau, "Công nghệ xuống đường bằng đôi hài bảy dặm với sự vô nhân tính, cuộc chinh phục mang tính cách mạng đến một nơi khác, xé rách các nhà máy và các ngành công nghiệp cũ kĩ, ném lên quy trình mới với tốc độ nhanh chóng đáng sợ."
During shooting of the film, they had a short and intense fling.
Trong quá trình quay bộ phim, họ đã có một cuộc tình ngắn và dữ dội.
One attempts to fling the head of the other to one side to stab the neck and shoulders with his horns.
Một nỗ lực để vặn đầu của đối thủ khác sang một bên để đâm vào cổ và vai với sừng của nó.
After a short fling with a New England woman, he was inspired to write "Never Going Back Again", a song about the illusion of thinking that sadness will never occur again once content with life.
Sau một cuộc tình ngắn ngủi với một người phụ nữ từ New England, Buckingham đã viết nên "Never Going Back Again", một ca khúc mà anh muốn chối từ mọi cảm xúc buồn rầu khi đang hài lòng với cuộc sống hiện tại.
You wanted to see that if you were to have a fling, that it would be worth it.
Nàng muốn thấy nếu nàng đã quăng lưới, thì không nên để lãng phí.
Mr. Marvel, turning, saw a flint jerk up into the air, trace a complicated path, hang for a moment, and then fling at his feet with almost invisible rapidity.
Ông Marvel, biến, nhìn thấy một jerk đá lửa vào không khí, theo dõi một con đường phức tạp, treo cho một thời điểm, và sau đó quăng ra chân nhanh gần như vô hình.
You did not drag the body over to the fire, fling his arm in?
Ông không kéo cái xác đến đống lửa và đặt tay vào trong đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fling trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.