flimsy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ flimsy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flimsy trong Tiếng Anh.

Từ flimsy trong Tiếng Anh có các nghĩa là mỏng manh, giấy mỏng, hời hợt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ flimsy

mỏng manh

adjective

Rubber dinghies may be a bit flimsy for the Rhine.
Tôi sợ rằng xuồng cao su hơi mỏng manh đối với sông Rhine.

giấy mỏng

adjective

hời hợt

adjective

Xem thêm ví dụ

These men, who endured the winter in flimsy wooden huts, borrowed knowledge from the Arctic pioneers before them, but they came here to study and explore, rather than to hunt or exploit.
Những người đàn ông này, vốn đã chịu đựng mùa đông trong những cái nhà gỗ mỏng manh, đã vay mượn kiến thức từ các nhà tiên phong vùng Bắc Cực đi trước họ, nhưng họ tới đây để nghiên cứu và khám phá, chứ không phải để đi săn hay khai thác.
+ When a flimsy partition wall is built, they are plastering it with whitewash.’
+ Khi vách ngăn mỏng manh được xây, chúng quét vôi lên’.
Would you want a flimsy dinghy or a sturdy, well-built ship?
Loại thuyền nan mỏng manh hay một chiếc tàu được đóng chắc chắn?
Instead, it is pointed out and held that "the evidence for such direct influence remains flimsy” and that “a very credible argument can also be made for the independent development of writing in Egypt..."
Mặt khác, cũng có người cho rằng "bằng chứng về sự ảnh hưởng trực tiếp như vậy vẫn còn chưa rõ" và rằng "một cuộc lý lẽ đáng tin cậy cũng có thể được tiến hành cho sự phát triển độc lập của chữ viết tại Ai Cập..."
Jonah woke to see this luxuriant growth, with its broad leaves providing far more shade than his flimsy shelter ever could.
Khi thức dậy, Giô-na thấy dây này xanh tốt, có những lá to che bóng râm hơn hẳn cái chòi tạm bợ của ông.
Julia didn't like what she called 'the flimsies.'
Julia không hề thích cái mà cô ấy gọi là 'những miếng giấy bạc.'
It was later described as "flimsy" in the South China Morning Post, in that groups of refugees could press it flat simply by leaning against it.
Sau đó nó được miêu tả là "mỏng manh" trong một bài báo của tờ South China Morning Post, theo đó những nhóm người tị nạn có thể nhấn dẹp nó bằng cách dựa lên nó.
Still, as flimsy as Jerusalem might appear before the all-conquering Assyrian army, she will survive.
Dù Giê-ru-sa-lem xem ra mỏng manh trước lực lượng bách chiến bách thắng của A-si-ri, nó sẽ còn tồn tại.
Japanese reconnaissance arrangements were flimsy, with too few aircraft to adequately cover the assigned search areas, laboring under poor weather conditions to the northeast and east of the task force.
Những sắp xếp trinh sát của Nhật không tốt với quá ít máy bay để bao quát những một khu vực rộng lớn, và hoạt động trong điều kiện thời tiết xấu ở phía đông bắc và phía đông lực lượng tấn công.
It looks kind of flimsy.
Nó nhìn mỏng.
Lord Essex slit his own throat while imprisoned in the Tower of London; Sydney and Russell were executed for high treason on very flimsy evidence; and the Duke of Monmouth went into exile at the court of William of Orange.
Lãnh chúa Essex tự cắt cổ khi bị giam trong Tháp London; Sydney và Russell bị xử tử vì tội phản quốc với rất ít bằng chứng; và quận công Monmouth sống lưu vong ở chỗ triều đình của William xứ Orange.
And based on that flimsy logic, you think I'm the person who's writing this blog?
Và dựa trên lô-gic mong manh đó,... bà nghĩ rằng tôi là người đang viết blog này?
As he lay on his bed in his hospital room , with the sunlight streaming through the windows , a gentle breeze blew the flimsy white curtains apart and he was able to see the sky and the tops of the trees outside just a moment .
Khi đang nằm trên giường trong bệnh viện , nhìn những tia nắng xuyên qua ô cửa sổ , cảm nhận một làn gió nhẹ thổi tung bay tấm rèm trắng mỏng tang , qua đó ông có thể nhìn thấy bầu trời và những ngọn cây bên ngoài dù chỉ trong chốc lát .
Our team was just one flimsy door away from those drug lords
Đội chúng tôi chỉ còn cách tụi trùm may túy một lớp cửa nữa thôi.
Flimsy, sir.
Cho ông đây, thưa ông.
They had the difficult challenge of protecting the overcrowded city, built of flimsy wood houses; in 1657 a huge fire destroying two thirds of Edo, causing 100,000 deaths.
Việc bảo vệ đô thị chỉ toàn những căn nhà gỗ khỏi hỏa hoạn là một thách thức rất lớn; vào năm 1657, một trận hỏa hoạn lớn đã thiêu rụi tới hai phần ba Edo, làm chết 100,000 người.
What a flimsy basis for querying the timing and writership of the book of Daniel!
Dùng một căn bản vớ vẩn như thế để tính thời điểm và tác quyền của sách Đa-ni-ên thì thật là thiển cận thay!
Flimsy, sir.
Giấy viết, thưa ngài.
I'm going to explain what it is and try and convince you -- in just 15 minutes -- that this isn't a flimsy idea, or a short- term trend, but a powerful cultural and economic force reinventing not just what we consume, but how we consume.
Tôi sẽ giải thích nó là cái gì và chỉ trong vòng 15 phút tôi sẽ cố thuyết phục bạn rằng đó không phải là một ý tưởng nông cạn, hay một xu hướng ngắn hạn, mà là một nền văn hóa mạnh mẽ và xu hướng xã hội, tái phát minh, không chỉ những gì chúng ta tiêu dùng, mà cả cách mà chúng ta tiêu dùng.
Rubber dinghies may be a bit flimsy for the Rhine.
Tôi sợ rằng xuồng cao su hơi mỏng manh đối với sông Rhine.
These networks of carbon nanotubes are extremely flimsy. And since they're so delicate, they need to be supported.
Có một nhược điểm là những liên kết carbon nano này cực kì mỏng manh và bởi vì chúng mỏng manh như vậy, chúng cần được hỗ trợ
Just a flimsy little lock.
Chỉ một ổ khóa nhỏ mỏng manh.
I'm going to explain what it is and try and convince you -- in just 15 minutes -- that this isn't a flimsy idea, or a short-term trend, but a powerful cultural and economic force reinventing not just what we consume, but how we consume.
Tôi sẽ giải thích nó là cái gì và chỉ trong vòng 15 phút tôi sẽ cố thuyết phục bạn rằng đó không phải là một ý tưởng nông cạn, hay một xu hướng ngắn hạn, mà là một nền văn hóa mạnh mẽ và xu hướng xã hội, tái phát minh, không chỉ những gì chúng ta tiêu dùng, mà cả cách mà chúng ta tiêu dùng.
17 Paul had done his part in laying the proper foundation, but apparently some in Corinth were building upon it with ‘wood, hay and stubble’ —flimsy materials representing qualities that are not durable.
17 Phao-lô đã làm phần mình trong việc đặt nền móng đúng, nhưng một vài kẻ ở Cô-rinh-tô có vẻ đã xây cất trên nền ấy với “gỗ, cỏ và rơm rạ”—là những vật-liệu mong manh tượng trưng cho các đức-tính không bền vững (I Cô-rinh-tô 3:12).
Walking barefoot , or in flimsy shoes without sufficient arch support , can overstretch , tear , or inflame the plantar fascia .
Việc đi chân trần , hoặc mang giày mỏng , dễ rách mà không nâng cung bàn chân đủ , có thể làm cho mạc gan bàn chân bị kéo căng quá mức , bị rách hoặc viêm tấy .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flimsy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.