floppy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ floppy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ floppy trong Tiếng Anh.

Từ floppy trong Tiếng Anh có các nghĩa là đĩa mềm, ổ đĩa mềm, mềm, Ổ đĩa mềm, đĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ floppy

đĩa mềm

ổ đĩa mềm

mềm

Ổ đĩa mềm

đĩa

Xem thêm ví dụ

For example, a floppy disk that has been supermounted can be physically removed from the system.
Chẳng hạn, một đĩa mềm đã được supermount có thể tháo bỏ khỏi hệ thống về mặt vật lý.
I've turned the computer on, and these assistants are placing a giant floppy disk built out of cardboard, and it's put into the computer.
Khi tôi vừa khởi động chiếc máy tính, những người trợ lý sẽ nâng 1 chiếc đĩa mềm khổng lồ được làm từ bìa cạc-tông, đặt vào trong máy tính.
If you don't mind floppy hair and an annoying accent, I know a surgeon who will operate in your home.
Nếu cậu không phiền người tóc lòa xòa và có cái thổ âm khó chịu thì tôi biết một tay phẫu thuật có thể mổ cho anh trong nhà.
Yeah, we're friends with the floppy green thing.
Bạn tôi đấy, con vật xấu xí, mềm ẻo đó
Mount point (/mnt/floppy
Điểm lắp (/mnt/floppy
Floppy Device
Thiết bị đĩa mềm... Comment
This "tradition" has become so firmly ingrained that bugs exist in many applications which make assumptions that the drive that the operating system is installed on is C. The use of drive letters, and the tradition of using "C" as the drive letter for the primary hard disk drive partition, can be traced to MS-DOS, where the letters A and B were reserved for up to two floppy disk drives.
"Truyền thống" này đã trở nên ăn sâu đến mức các lỗi tồn tại trong nhiều ứng dụng đưa ra giả định rằng ổ đĩa mà hệ điều hành được cài đặt là C. Việc sử dụng các ký tự ổ đĩa và truyền thống sử dụng "C" làm ký tự ổ đĩa cho phân vùng ổ đĩa cứng chính, có thể được truy tìm đến MS-DOS, trong đó các chữ cái A và B được dành riêng cho tối đa hai ổ đĩa mềm.
I packed it... with my computer... with my floppy disk... while running for my life.
Tôi đóng gói nó... với máy tính của tôi... với đĩa mềm của tôi... trong khi đang chạy thoát thân.
So in the second version of it, there are 100 billion or 1, 000 billion people on Earth, but they're all stored on hard disks or floppies, or whatever they have in the future.
Do đó trong lần phiên bản thứ 2 của nó trên trái đất có 100 tỷ, hay 1000 tỷ người nhưng tất cả họ đều được lưu trữ trên những đĩa cứng hay đĩa mềm, hay trong bất cứ thứ gì họ có được trong tương lai.
For newer systems, the USB keydrive version might be better (although if USB device booting is not directly supported in the BIOS, the Puppy floppy boot disk can be used to kick-start it).
Đối với hệ thống mới hơn, phiên bản USB keydrive có thể là tốt hơn (mặc dù nếu không có hỗ trợ khởi động từ thiết bị USB trong BIOS, đĩa mềm khởi động Puppy có thể được sử dụng để khởi động nó).
So in the second version of it, there are 100 billion or 1,000 billion people on Earth, but they're all stored on hard disks or floppies, or whatever they have in the future.
Do đó trong lần phiên bản thứ 2 của nó trên trái đất có 100 tỷ, hay 1000 tỷ người nhưng tất cả họ đều được lưu trữ trên những đĩa cứng hay đĩa mềm, hay trong bất cứ thứ gì họ có được trong tương lai.
This can happen because the flaps are too floppy or too big or have the wrong shape .
Điều này có thể xảy ra vì các nắp quá mềm , quá lớn hay có hình dạng không phù hợp .
During this period, Kao also expanded to the manufacture of floppy disks.
Trong thời gian này, Kao cũng mở rộng để sản xuất đĩa mềm.
It is also possible to save all files to an external hard drive, USB stick, or even a floppy disk instead of the root file system.
Nó cũng có thể lưu tất cả các tập tin vào một ổ cứng gắn ngoài, USB, hay thậm chí là một ổ đĩa mềm thay vì hệ thống tập tin gốc.
Such software usually comes in the form of ISO or floppy disk image files that allow the subscriber to reproduce the original installation media after the download.
Phần mềm như vậy thường nói trong hình thức của ISO hay đĩa mềm hình ảnh các tập tin đó cho phép người để tái tạo sự sắp đặt phương tiện truyền thông sau khi tải.
The name Cassette BASIC came from its use of cassette tapes rather than floppy disks to store programs and data.
Cái tên Cassette BASIC xuất phát từ việc sử dụng băng cassette thay vì đĩa mềm để lưu trữ các chương trình và dữ liệu.
FSTW could be launched from the Windows XP CD-ROM and presented options to transfer data and settings via a direct cable connection, a 3.5-inch floppy, a zip disk, or a network connection.
FSTW có thể được khởi động từ đĩa CD-ROM Windows XP và có các tùy chọn chuyển dữ liệu và cài đặt thông qua kết nối dây, qua một đĩa mềm 3.5 inch, một đĩa zip hoặc kết nối mạng.
This turns off some sanity checks while writing the configuration. This should n't be used under " normal " circumstances, but it 's useful, for example, for installing the possibility to boot from a floppy disk without having a floppy in the drive every time you run lilo. This sets the unsafe keyword in lilo. conf
Tùy chọn này tắt vài việc kiểm tra sự đúng mực trong khi ghi cấu hình. Khuyên bạn không sử dụng nó trong trường hợp chuẩn, nhưng nó có ích, chẳng hạn, để cài đặt khả năng khởi động từ đĩa mềm mà không nạp đĩa mềm mỗi lần chạy LILO. Việc này đặt từ khoá unsafe (không an toàn) trong tập tin cấu hình « lilo. conf »
Apple 's move to drop the DVD drive echoes past moves by the company to drop technologies in its machines , like floppy-disk drives , that it viewed as outmoded , even though some consumers initially grumbled about the changes .
Động thái loại bỏ ổ đĩa DVD của Apple gợi nhớ lại động thái trước đây của hãng khi loại bỏ một số công nghệ trên máy tính của hãng , chẳng hạn như ổ đĩa mềm bị hãng cho là lỗi thời , mặc dù một số người tiêu dùng ban đầu không hài lòng về những thay đổi này .
The American Yorkshire has smaller and more-floppy ears when compared to the English Yorkshire's large, erect ears.
Lợn Yorkshire Hoa Kỳ có đôi tai nhỏ hơn và mềm hơn khi so sánh với đôi tai to lớn của Yorkshire Anh.
And for those of you who aren't old enough, you have no idea how this infection was working -- namely, through these floppy disks.
Đối với những người trong số các bạn còn quá trẻ, các bạn không thể có bất cứ một ý niệm gì về cách mà sự lây nhiễm này hoạt động-- qua những chiếc đĩa mềm.
Requiring two floppy disk drives and 192 KB of RAM, Microsoft described the software as a device driver for MS-DOS 2.0.
Yếu cầu 2 đĩa mềm và 192 KB RAM, Microsoft mô tả phần mềm như là một trình điều khiển thiết bị cho MS-DOS 2.0.
About one to five in 1000 cases progress to paralytic disease, in which the muscles become weak, floppy and poorly controlled, and, finally, completely paralyzed; this condition is known as acute flaccid paralysis.
Khoảng 1 đến 5 trong 1000 ca phát triển thành bệnh liệt, trong đó các cơ bị yếu đi, mềm và khó kiểm soát, và cuồi cùng bị liệt hoàn toàn; tình trạng này được gọi là liệt phần mềm cấp tính.
You're one big floppy cock.
Cậu là một thằng mềm yếu to xác.
This selective breeding resulted in physical and behavioral traits appearing that are frequently seen in domestic cats, dogs, and other animals, such as pigmentation changes, floppy ears, and curly tails.
Việc nhân giống chọn lọc này cũng tạo ra các đặc điểm tự nhiên và hành vi dường như là thường xuyên thấy có ở chó, mèo và các động vật đã thuần hóa khác: thay đổi màu lông, tai mềm và đuôi cong.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ floppy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.