florid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ florid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ florid trong Tiếng Anh.

Từ florid trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoa mỹ, bóng bảy, cầu kỳ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ florid

hoa mỹ

adjective

bóng bảy

adjective

cầu kỳ

adjective

Xem thêm ví dụ

Italian secular music of this time (what little surviving liturgical music there is, is similar to the French except for somewhat different notation) featured what has been called the cantalina style, with a florid top voice supported by two (or even one; a fair amount of Italian Trecento music is for only two voices) that are more regular and slower moving.
Nhạc thế tục Ý thời gian này (trong khi nhạc tôn giáo còn lại rất ít, cũng giống như tại Pháp, trừ phần ký âm có đôi chút khác biệt) thể hiện một phong cách được gọi là cantalina, với một giọng hát cao dày dặn được hỗ trợ bởi hai (hoặc thậm chí chỉ một; có khá nhiều tác phẩm nhạc Trecento của Ý chỉ dành cho hai giọng hát) giọng khác hát theo nhịp chậm và đều hơn.
The work is well organized, and its style, modeled on Xenophon, is simple, especially when compared with the florid writing of other Greek authors of the period.
Tác phẩm được biên soạn khá tốt và văn phong thì phỏng theo Xenophon, rất đơn giản, đặc biệt khi so sánh với các tác phẩm hoa mỹ của các tác giả Hy Lạp khác trong thời kỳ này.
In spite of its florid style, it is of value as a record (on the whole impartial) of events to which he was either an eyewitness or which he had heard of first hand (though he should be balanced with the other Greek historian for this time, John Kinnamos).
Mặc dù có phong cách hoa mỹ, giá trị của nó còn nằm ở chỗ ghi chép lại (với tất cả sự công minh) các sự kiện mà ông tận mắt chứng kiến hay nghe ngóng từ một nguồn tin đầu tiên (dù ông có cân xứng với nhà sử học Hy Lạp đương thời là Ioannes Kinnamos).
All of these concepts, as kind of rhetorically florid as they are, share this basic assumption, which is that an idea is a single thing, it's something that happens often in a wonderful illuminating moment.
Tất những khái niệm này, đều là những biện pháp tu từ bóng bẩy để diễn ta cùng 1 sự nhận thức cơ bản, đó là việc ý tưởng chỉ là 1 cái gì đó đơn lẻ, và nó thường xảy ra vào những khoảnh khắc tỏa sáng kì diệu.
The motet, one of the most important musical forms of the high Middle Ages and Renaissance, developed initially during the Notre Dame period out of the clausula, especially the form using multiple voices as elaborated by Pérotin, who paved the way for this particularly by replacing many of his predecessor (as canon of the cathedral) Léonin's lengthy florid clausulae with substitutes in a discant style.
Motet là một trong những loại hình âm nhạc quan trọng nhất của âm nhạc thời kỳ Trung cổ và Phục Hưng có nguồn gốc từ thể loại clausulae giai đoạn Notre Dame, đặc biệt là hình thức sử dụng nhiều giọng hát được trau chuốt bởi Pérotin, người đặt những viên gạch nền tảng cho thể loại này bằng cách thay thế rất nhiều tác phẩm florid clausulae dài của thầy giáo ông, Léonin, (như canon của nhà thờ) bằng những tác phẩm mang phong cách discant.
The most significant of these developments was the creation of "florid organum" around 1100, sometimes known as the school of St. Martial (named after a monastery in south-central France, which contains the best-preserved manuscript of this repertory).
Một trong những hình thức phát triển đáng chú ý nhất của thể loại nhạc này là sự ra đời của "florid organum" vào khoảng năm 1100, đôi lúc được dọi là Trường học Thánh Martial (đặt theo tên một tu viện ở Trung Nam nước Pháp, nơi còn lưu giữ những bản nhạc phổ viết tay tốt thất của thể loại nhạc này).
In "florid organum" the original tune would be sung in long notes while an accompanying voice would sing many notes to each one of the original, often in a highly elaborate fashion, all the while emphasizing the perfect consonances (fourths, fifths and octaves), as in the earlier organa.
Trong "florid organum" bè gốc được hát ở những nốt dài trong khi một giọng kèm theo sẽ hát rất nhiều nốt theo mỗi một nốt chính, thường theo lối rất tỉ mỉ, tất cả nhằm nhấn mạnh hoà âm đủ (quãng bốn, năm, và tám), như trong hình thức organum ban đầu.
Peire's sole surviving melody is florid like Cadenet's.
Giai điệu còn tồn tại duy nhất của Peire rất cầu kỳ như giai điệu của Cadenet.
Composers of the period alternated florid and discant organum (more note-against-note, as opposed to the succession of many-note melismas against long-held notes found in the florid type), and created several new musical forms: clausulae, which were melismatic sections of organa extracted and fitted with new words and further musical elaboration; conductus, which was a song for one or more voices to be sung rhythmically, most likely in a procession of some sort; and tropes, which were additions of new words and sometimes new music to sections of older chant.
Các nhà soạn nhạc thời kỳ này thay thế florid và discan organum (mang tính nốt-đối-nốt, trái ngược với sự tiếp nối của rất nhiều nốt cùng một âm tiết đối với một nốt kéo dài có trong thể loại florid), và tạo ra rất nhiều loại hình âm nhạc mới: clausulae, là phần các nốt cùng âm tiết xuất phát từ các organum được làm cho phù hợp với ca từ mới và phần nhạc được trau chuốt hơn; conductus, là ca khúc cho một hoặc nhiều giọng hát theo giai điệu, có thể là kế thừa từ thể loại nào đó; và tropes, là thể loại chèn thêm ca từ và đôi khi là phần nhạc mới và những khúc thánh ca cũ.
A bit less florid, Data.
Đừng có mà sổ nho ra chứ, Data.
I had called upon my friend, Mr. Sherlock Holmes, one day in the autumn of last year and found him in deep conversation with a very stout, florid- faced, elderly gentleman with fiery red hair.
Tôi đã kêu gọi người bạn của tôi, ông Sherlock Holmes, một ngày vào mùa thu năm ngoái và thấy anh ta trong cuộc trò chuyện sâu với một người đàn ông, mặt tươi như hoa bia đen già, với mái tóc đỏ bốc lửa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ florid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.