floss trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ floss trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ floss trong Tiếng Anh.

Từ floss trong Tiếng Anh có các nghĩa là sồi, chỉ nha khoa, quần áo sồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ floss

sồi

noun

chỉ nha khoa

verb (a thread, used to clean the area between the teeth)

The best way to prevent it is to brush and floss your teeth regularly .
Cách tốt nhất để ngăn chặn nó là chải răng và dùng chỉ nha khoa thường xuyên .

quần áo sồi

verb

Xem thêm ví dụ

Children who have been taught to brush and floss their teeth after eating will enjoy better health in youth and throughout life.
Trẻ em nào được dạy cách đánh răng và dùng chỉ nha khoa sau mỗi bữa ăn thì suốt cuộc đời sẽ có sức khỏe tốt hơn những trẻ khác.
Tooth plaque and gum disease are what happens when Streptococcus bacteria build up in our mouths when we do n't brush and floss regularly .
Mảng bám răng và bệnh nướu răng là những bệnh sẽ xảy ra khi liên cầu khuẩn Streptococcus phát triển trong miệng khi chúng ta không chải răng và chỉ nha khoa thường xuyên .
Does she wear it or floss with it?
Cô ấy mặc cái này sao? TANYA:
Wait till you see what I floss with.
Đợi đến khi thấy anh dùng cái gì xỉa răng đi.
On 15 April 2008 Tong Sang again became President following a no confidence motion against the government of Gaston Flosse.
Ngày 15 tháng 4 năm 2008, Tong Sang lại trở thành Thống đốc sau một cuộc bỏ phiếu bất tín nhiệm chống lại Gaston Flosse.
The people who brushed and flossed their teeth were not necessarily the people who were really scared about what would happen -- it's the people who simply felt that they had the capacity to change their behavior.
Những người đánh răng và dùng chỉ nha khoa không nhất thiết là những người thực sự sợ hãi về những thứ sẽ xảy ra -- mà đó là những người cảm thấy mình có khả năng thay đổi hành vi của mình.
I don't even have to floss.
Ngay cả xỉa răng tôi cũng đếch thèm.
Stress also leads to poor oral care ; more than 50 % of people do n't brush or floss regularly when stressed .
Ngoài ra chứng căng thẳng còn làm cho người ta ít chăm sóc răng miệng , hơn 50% người bị stress không đánh răng hoặc làm sạch kẽ răng bằng chỉ nha khoa thường xuyên .
People brush and floss their teeth.
Mọi người đánh răng và xỉa răng.
" Eh, I never get around to brushing and flossing as much as I should, " they were characterized as low efficacy.
" Uầy, tôi sẽ không đánh răng và dùng chỉ nha khoa đủ lần đâu ". họ sẽ được xếp vào nhóm có hiệu quả thấp.
Floor space, dental floss, even condoms.
Sàn nhà, chỉ nha khoa, cả " ba con sói ".
That explains why I always get an erection when I floss.
Cái đó giải thích tại sao anh luôn bị cương khi anh xài chỉ nha khoa đấy nhỉ.
Gently floss daily, using either dental floss or, if necessary, a device, such as a specially designed brush or a toothpick that cleans between the teeth
Làm sạch kẽ răng hằng ngày bằng chỉ nha khoa, hoặc một dụng cụ khác (nếu cần), chẳng hạn như bàn chải được thiết kế đặc biệt hoặc tăm
Remember, only floss the ones you wanna keep.
Nhớ nhé, chỉ giữ những cái mà ông muốn giữ.
The motion against Tong Sang was the first time that Oscar Temaru's Union for Democracy and Gaston Flosse's Tahoera'a Huiraatira party formed a de facto alliance to oust a sitting French Polynesian government.
Hành động chống lại Tong Sang này là lần đầu tiên đảng Đảng Thống nhất vì Dân chủ của Oscar Temaru và đảng Tahoera'a Huiraatira của Gaston Flosse's lập liên minh trên thực tế để loại bỏ một chính phủ Polynésie thuộc Pháp.
The best way to prevent it is to brush and floss your teeth regularly .
Cách tốt nhất để ngăn chặn nó là chải răng và dùng chỉ nha khoa thường xuyên .
Brushing your teeth and flossing them after meals, and especially before going to bed, will help ward off tooth decay, gum disease, and tooth loss.
Đánh răng và dùng chỉ nha khoa sau mỗi bữa ăn, đặc biệt trước khi đi ngủ, sẽ giúp ngừa sâu răng, bệnh nướu lợi và sún răng.
They wanted to tell them how bad it would be if they didn't brush and floss their teeth.
Họ muốn nói với mọi người về tác hại nếu mọi người không đánh răng và dùng chỉ nha khoa.
It's like I just flossed.
Hình như anh vừa chà răng xong.
In toothpaste and dental floss, tetrasodium pyrophosphate acts as a tartar control agent, serving to remove calcium and magnesium from saliva and thus preventing them from being deposited on teeth.
Trong kem đánh răng và chỉ nha khoa, natri pyrophotphat hoạt động như tác nhân điều khiển vôi răng, loại bỏ canxi và magie khỏi nước miếng và vì thế ngăn chúng bám trên răng.
In 2017, Shanghai's market supervision department found that the so-called “pork floss bread” sold in Shanghai at 85 degrees C was not actually made with pure pork floss, but rather was made of "pork floss powder" and contained both pork and pea powder.
Vào năm 2017, bộ phận giám sát thị trường của Thượng Hải đã phát hiện ra rằng cái gọi là bánh mì ruốc thịt heo được bán ở Thượng Hải ở 85 độ C không thực sự được làm bằng ruốc nguyên chất, mà được làm từ "bột ruốc" và chứa cả thịt lợn và đậu Hà Lan bột.
This was the notion of whether the patients felt that they actually would go ahead and brush and floss their teeth.
Đó là ý niệm liệu bệnh nhân có cảm thấy mình phải thực sự thay đổi và đi đánh răng, và dùng chỉ nha khoa

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ floss trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.