floral trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ floral trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ floral trong Tiếng Anh.

Từ floral trong Tiếng Anh có nghĩa là hoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ floral

hoa

noun

Exact same floral arrangement was in the ortiz living room.
Cùng cách cắm hoa trong phòng khách Ortiz.

Xem thêm ví dụ

Pictorial activity was reduced to Arabesque, mainly abstract, with geometrical configuration or floral and plant-like patterns.
Hoạt động Báo ảnh đã được giảm xuống Arabesque, chủ yếu là trừu tượng, với cấu hình hình học hoặc các mẫu hoa và cây giống.
During her free time she likes to do floral arrangements, ride horses and read biographies and books about history.
Khi rảnh rỗi, cô thích cắm hoa, cưỡi ngựa, đọc tiểu sử và sách về lịch sử.
Co-director Jennifer Lee created a cheerful wardrobe featuring "playful" floral patterns and saturated colors in order to accurately reflect Anna's personality.
Đồng đạo diễn Jennifer Lee tạo ra một tủ quần áo rực rỡ với những hoạ tiết "tinh nghịch" và màu sắc bão hoà để thể hiện chính xác nhất tính cách của Anna.
On 19 May 2016, Camarillo Plaza in California unveiled a 13-foot (4.0 m) in diameter floral clock.
Vào ngày 19 tháng 5 năm 2016, Camarillo Plaza ở California đã tiết lộ một chiếc đồng hồ hoa có đường kính 13 foot (4,0 m).
"Grand Floral Parade brings fanfare to Portland".
“Diễn hành hoa "Grand Floral Parade" đem náo nức đến Portland”.
Muscat grapes and wines almost always have a pronounced sweet floral aroma.
Nho và rượu vang làm từ nho Muscat gần như luôn luôn có một mùi hương ngọt ngào đặc trưng.
In addition, Persian carpets with floral printings have been found in some of the Timurid buildings.
Ngoài ra, thảm Ba Tư với bản in hoa đã được tìm thấy trong một số các công trình thời Timurid.
We received dozens of beautiful floral arrangements.
Chúng tôi nhận được hàng chục giỏ hoa xinh đẹp.
Floral dimorphism may be accompanied by variable pedicel length, filament length and/or curvature, or stamen number and/or position.
Tính dị hình lưỡng tính hoa có thể được kèm theo bằng các biến đổi như của độ dài cuống hoa, độ dài chỉ nhị và/hoặc độ cong, hay số lượng và/hoặc vị trí nhị hoa.
An old curtain in a floral pattern covered a pile of boxes, large and small.
Một tấm rèm hoa cũ kỹ phủ lên đống hộp lớn, nhỏ.
Spoil your mom with our unique gift: a special prix fixe, $20 brunch menu — including our famous pecan French toast – and a custom floral arrangement from Soffian Florist.
Hãy tặng mẹ bạn món quà độc đáo của chúng tôi: thực đơn ăn nửa buổi đặc biệt có giá cố định $20 — bao gồm cả món bánh mì chiên trứng sữa với hạt bồ đào nổi tiếng của chúng tôi – cùng với một bó hoa đặt làm từ cửa hàng hoa Soffian.
The new series offered smaller coins depicting a floral theme.
Những đồng xu mới này cung cấp các đồng xu mệnh giá nhỏ hơn và mô tả chủ đề hoa văn.
In 2002, for instance, Escudos won a national contest in El Salvador, the Tenth Annual Literary Contest of Ahuachapán (Décimos Juegos Florales de Ahuachapán) for her book, Crónicas para sentimentales.
Ví dụ, năm 2002, Escudos đã thắng một cuộc thi quốc gia ở El Salvador, Cuộc thi văn học thường niên lần thứ 14 của Tenth Annual Literary Contest of Ahuachapán (Décimos Juegos Florales de Ahuachapán) cho cuốn sách của cô, Crónicas para sentimentales.
The State Bank notes depicted Lenin while the Treasury notes depicted floral artistic designs.
Các ghi chú của Ngân hàng Nhà nước mô tả Lenin trong khi Kho bạc ghi chú mô tả thiết kế nghệ thuật hoa.
Floral air freshener.
Túi thơm phòng.
The Floral Expo was the first of its kind to take place in Taiwan and only the seventh hosted in Asia; the expo admitted 110,000 visitors on 27 February 2011.
Triển lãm hoa là lần đầu tiên của loại hình này diễn ra tại Đài Loan và chỉ là lần thứ bảy được tổ chức ở châu Á; hội chợ đã đón 110.000 khách vào ngày 27 tháng 2 năm 2011.
Of the floral parts the dorsal sepal is the biggest being 8–9 mm long and visually the most prominent part of the flower.
Trên phần hoa thì đài hoa mặt lưng là lớn nhất, dài 8–9 mm và là phần nổi bật nhất của cụm hoa.
Many hanboks also have beautiful geometric and floral designs embroidered around the cuffs and the neckline of the blouse as well as on the skirt.
Nhiều bộ hanbok cũng có những họa tiết hình học và bông hoa tuyệt đẹp được thêu quanh gấu tay, đường viền cổ áo cũng như trên váy.
In 1970, after much success with Camino al mediodía, which won second place in The Central American and Panama Flower Games (Los Juegos Florales Centroamericanos y de Panamá), she began to teach workshops (writing classes), and as a direct result of these classes, Naranjo was inspired to write her next notable novel, Responso Por El Niño Juan Manuel (1970).
Năm 1970, sau nhiều thành bàng với Camino al mediodía, đã giành vị trí thứ hai tại The Central American and Panama Flower Games (Los Juegos Florales Centroamericanos y de Panamá), bà bắt đầu giảng dạy, Naranjo được truyền cảm hứng để viết tiểu thuyết đáng chú ý tiếp theo của bà, Responso Por El Niño Juan Manuel (1970).
What part of extreme floral patterns screams Elena Gilbert to you?
Phần nào của mấy họa tiết hoa hòe này khiến anh nghĩ đến Elena Gilbert?
E. aphidocola and E. persicina species were both observed to be present within the floral nectar microbial community of seven different orchid (Epipactis) flower species.
Hai loài E. aphidocola và E. persicina thì được quan sát là xuất hiện nhóm các loài vi khuẩn ở mật hoa của 7 loài hoa lan khác nhau.
The oil distilled in Haiti and Réunion has a more floral quality and is considered of higher quality than the smokier oil from Java.
Tinh dầu được chưng cất tại Haiti và Réunion có nhiều hương vị của hoa hơn và được đánh giá có chất lượng cao hơn so với tinh dầu sản xuất tại Java với hương vị nhiều mùi khói hơn.
He lived in Paris and Montpellier, where he presided over the Jocs Florals literary competition in 1946.
Ông lúc ấy sống tại Paris và Montpellier, và tại đây ông làm chủ toạ cho cuộc thi văn chương "Jocs Florals" vào năm 1946.
Bauhinia, Bauhinia blakeana, is the floral emblem of Hong Kong.
Bauhinia blakeana là loài hoa biểu tượng của Hồng Kông.
In 1988, the film festival created the Magnolia Awards, named after the floral emblem of Shanghai.
Năm 1988, liên hoan phim đã tạo ra giải thưởng Magnolia, được đặt theo tên loài hoa biểu tượng cho thành phố Thượng Hải.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ floral trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.