flujo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ flujo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flujo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ flujo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là luồng, luồng mạch, suối, Thuyết Dòng Chảy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ flujo

luồng

noun

De hecho, están viendo y escuchando el flujo de electrones al fluir con las líneas.
Bạn đang nghe và nhìn luồng điện từ với các đường kẻ.

luồng mạch

noun

suối

noun

Amenaza el flujo de amor.
Nó đe dọa dòng suối tình yêu.

Thuyết Dòng Chảy

(estado mental)

Xem thêm ví dụ

En el informe Flujo de objetivos no se rellenan los pasos.
Báo cáo Luồng mục tiêu không chèn lấp các bước.
No necesitamos inventar soluciones porque ya las tenemos: créditos al flujo de caja basados en las ganancias más que en los activos, créditos que usen contratos seguros en lugar de colaterales, porque las mujeres a menudo no poseen tierras.
Chúng ta không cần phải nghĩ thêm giải pháp bởi vì chúng ta vốn có sẵn nó trong tay rồi - nguồn tiền cho vay dựa vào thu nhập chứ không phải là tài sản, các khoản vay sử dụng hợp đồng an toàn hơn là tài sản thế chấp, bởi vì phụ nữ thường không sở hữu đất đai.
De este modo, altera el flujo de información en el cerebro e impide que este funcione con normalidad.
Những thông tin trong não bộ bị biến đổi, khiến não không hoạt động bình thường.
Más información sobre el flujo de trabajo de Ad Exchange
Tìm hiểu về quy trình hoạt động của Ad Exchange.
Así comencé a tomar cursos de arte y encontré la manera de hacer escultura lo cual conjuntó mi amor por ser muy preciso con mis manos con el diseño de diferentes flujos lógicos de energía a través de un sistema.
Vì vậy tôi bắt đầu tham dự các khóa học nghệ thuật, và tôi học được cách tạo ra tác phẩm điêu khắc mà cùng mang đến sự say mê khi làm việc chính xác với đôi tay của mình cùng với sự đi lên với nhiều loại dòng năng lượng logic khác nhau qua một hệ thống.
No obstante, la cuestión fundamental en los tipos de inmundicia relacionados con las funciones sexuales era el flujo o pérdida de sangre.
Tuy nhiên, khi nói về những hình thức ô uế về tính dục, vấn đề chính là việc xuất huyết hay mất máu.
Estos datos aparecen en los informes Flujo de objetivos y Embudo de conversión.
Dữ liệu này xuất hiện trong báo cáo Luồng mục tiêu và Kênh.
«Medimos la presión, el flujo y la temperatura constantemente.
"""Chúng tôi đo áp suất, dòng chảy, và nhiệt độ liên tục."
Invirtieron el flujo del agua.
Họ đã quay ngược lại dòng nước.
Para habilitar esta combinación de PubSubHubbub y tu feed de flujo de actividad Atom/RSS, los pasos sugeridos son:
Để cho phép kết hợp này giữa nguồn cấp dữ liệu Luồng hoạt động RSS/Atom của bạn, các bước được đề xuất là:
En ese caso, así se verá reflejado en el formulario de pedido que se muestra en el flujo de registro.
Nếu đây là trường hợp đó, đăng ký thanh toán sẽ được phản ánh trong các mẫu đơn đặt hàng mà bạn nhìn thấy trong quy trình đăng ký.
Desde la donación, hubo un flujo constante de niños que tomaron libros prestados para luego devolverlos exclamando: "¡Este me gustó!"
là một ân huệ mà bọn trẻ không được ban. Từ buổi từ thiện, có nhiều đứa trẻ đăng kí sách để được đem về nhà, và rồi trả lại và kêu lên,
Los controles de la sección Details (Detalles) permiten mostrar u ocultar el tipo de información seleccionado en la sección Flow (Flujo) del informe.
Các kiểm soát trong phần Chi tiết sẽ mở rộng hoặc thu gọn loại thông tin đã chọn trong phần Quy trình của báo cáo.
Como representante del Estado Mayor soviético (STAVKA), Vasilevski fue enviado al frente para coordinar la defensa y garantizar el flujo de suministros y de hombres hacia la región de Mozhaysk, donde las fuerzas soviéticas estaban tratando de contener el avance alemán.
Là đại diện Đại bản doanh (STAVKA), Vasilevsky được phái đến mặt trận phía Tây để phối hợp việc phòng ngự và đảm bảo việc tiếp viện cho vùng Mozhaisk, nơi Hồng quân đang cố gắng kìm bước tiến của quân đội Đức Quốc xã.
A continuación se indican los flujos de trabajo admitidos para la importación de archivos RAW a tus dispositivos móviles:
Sau đây là những luồng công việc được hỗ trợ để nhập các tệp RAW vào thiết bị di động của bạn:
Los informes de visualización del flujo de tráfico, incluidos los porcentajes de entrada, salida y conversiones, pueden diferir de los resultados de los informes predeterminados "Comportamiento" y "Conversión", que se basan en una muestra diferente.
Các báo cáo hình ảnh hóa luồng, bao gồm tỷ lệ truy cập, tỷ lệ thoát và tỷ lệ chuyển đổi có thể khác với các kết quả trong báo cáo Hành vi và báo cáo Chuyển đổi mặc định, do các báo cáo này được dựa trên một tập hợp mẫu khác.
Así que me ha interesado como artista medir, observar, los muchos flujos informales transfronterizos a través de esta frontera: en una dirección, de sur a norte, el flujo de inmigrantes hacia EE. UU., y de norte a sur el flujo de residuos del sur de California hacia Tijuana.
Tôi cảm thấy thích thú như một người nghệ sĩ trong việc đo lường, quan sát những dòng di chuyển qua biên giới ở khu vực này, một hướng từ nam ra bắc là dòng nhập cư vào nước Mỹ, và từ bắc vào nam, dòng chảy của rác thải, từ nam California vào Tijuana.
Recientemente, creo que he podido manejar un poco mi flujo ki.
Thực tế, con đã đủ khả năng kiểm soát hành động của mình.
Con un flujo anual de unos 10.000 hm3 y el uso de 4.400 hm3 (de los que el riego constituye el 96%), el río proporciona más del 70% del suministro de agua de Delhi.
Dòng sông có lưu lượng dòng chảy hàng năm là 10.000 tỉ m3 (cbm) và lượng nước được sử dụng lên đến 4.400 cbm (trong đó tưới tiêu chiếm 96%), dòng sông chung cấp 70% nước cho Delhi.
Tenemos que quitar lo superfluo de nuestras vidas, y aprender a canalizar el flujo.
Chúng ta phải vứt bỏ những đồ thừa ra khỏi cuộc sống của mình. và chúng ta phải học cách ngăn chặn những thứ thêm vào.
La esperanza de Hamilton era que, bajo el flujo de Ricci, las concentraciones de gran curvatura se dispersaran hasta alcanzar una curvatura uniforme sobre toda la variedad tridimensional.
Hy vọng của Hamilton là rằng dưới luồng Ricci, các tập trung của độ cong lớn sẽ lan tỏa cho đến khi một độ cong đồng nhất đạt được trên toàn bộ đa tạp ba chiều.
Para 1890, la Standard Oil controlaba el 88% de los flujos de petróleo refinados en los Estados Unidos.
Đến cuối những năm 1870, Standard đã lọc hơn 90% lượng dầu ở Mỹ.
A mi propia posteridad y a todo el que se halle al alcance de mi voz le expreso mi testimonio de la revelación personal y del flujo constante de la guía, la advertencia, el aliento, la fortaleza, la limpieza espiritual, el consuelo y la paz diarias que ha recibido nuestra familia por medio del Espíritu Santo.
Tôi xin đưa ra chứng ngôn của tôi cho con cháu của tôi cùng tất cả những người đang nghe tôi nói về sự mặc khải cá nhân và sự hướng dẫn, khích lệ, sức mạnh, sự thanh tẩy thuộc linh, sự an ủi và bình an liên tục mà đã đến với gia đình của chúng tôi qua Đức Thánh Linh.
Este artículo estima el valor de jefes de gobierno, «es más una arte que una ciencia» y señala que en el caso de Castro, los autores utilizaron un método de flujo de efectivo contado varias compañías del Estado y asumiendo que una porción de la ganancia es recibida por Castro.
Bài báo chú ý rằng tài sản ước tính dành cho những người lãnh đạo chính phủ chỉ là "ước đoán" (more art than science - nhiều nghệ thuật hơn là khoa học), và chỉ ra rằng với trường hợp của Castro tác giả đã sử dụng phương pháp tính dòng tiền khấu trừ của một vài công ty nhà nước, và giả sử một phần lợi nhuận đó chảy vào túi Castro.
Cada métrica sale de una fase distinta del flujo de trabajo de la entrega de anuncios.
Mỗi chỉ số được lấy từ một giai đoạn khác nhau của quy trình phân phối quảng cáo.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flujo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.