foco trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ foco trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ foco trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ foco trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là đèn pin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ foco

đèn pin

noun

Xem thêm ví dụ

La cinta que me trajiste puso foco a todo.
Cuộn phim mà cậu tìm lại được. Đã đưa mọi thứ vào đúng quỹ đạo của nó.
Esa crisis, que ha sido el foco de mucha atención, incluyendo la mía, pienso que es un epifenómeno.
Cuộc khủng hoảng đó, đã tập trung đc rất nhiều sự chú ý, trong đó có tôi, Tôi nghĩ là một hiện tượng phụ.
Ese foco se quema cada dos semanas.
Cái bóng đèn này cứ hai tuần là cháy một lần.
¿La falta de foco no la irritó?
Bà ấy không nhận ra thiếu ánh sáng chứ?
En ocasiones me siento como un débil foco.
Đôi khi tôi cảm thấy giống như một cái bóng đèn mờ.
Desde la década pasada el DIA se ha convertido en una importante ciudad foco para Southwest Airlines.
Nó hiện đang phục vụ như một thành phố tập trung cho Southwest Airlines.
Las ordenanzas salvadoras del templo son esenciales para el plan eterno de felicidad e incluso son su foco principal.
Các giáo lễ cứu rỗi của đền thờ là thiết yếu cho—và ngay cả là sự tập trung chính của—kế hoạch hạnh phúc vĩnh cửu.
¿Cómo está tu foco?
Có tập trung vào việc không đó, anh bạn?
Está fuera del foco, Sr. Holmes.
Cậu an toàn rồi, cậu Holmes.
Prevención de la captura del & foco
& Chống mất tập trung cửa sổ
El foco no sirve.
Đèn bị hỏng rồi.
La locomotora tenía un foco potente que iluminaba el camino a una distancia de 350 a 450 metros.
Đầu máy xe lửa có đèn pha rất mạnh chiếu sáng một khoảng đường dài 350 hay 450 thước.
Existe una gran injusticia en la violencia cotidiana y desproporcionada que enfrentan los jóvenes negros, el foco de recientes protestas bajo el lema #BlackLivesMatter.
Có một sự bất công lớn trong bạo lực mà những người da đen trẻ tuổi phải đối mặt hàng ngày, sự phản đối gần đây tập trung dưới banner #BlackLivesMatter.
Tras la Reforma, los estados y ciudades de Europa definieron su postura en materia religiosa —ya fuera a favor del catolicismo, el luteranismo o el calvinismo—, lo cual convirtió al continente en un foco de división religiosa
Phong trào Cải cách buộc người dân lẫn các quốc gia phải chọn theo Công giáo, phái Luther hoặc phái Calvin và biến châu Âu thành một bãi chiến trường
La disensión religiosa echó raíces en Languedoc, foco de la civilización más tolerante y próspera de la Europa de aquel tiempo.
Sự không theo quốc giáo bắt đầu nẩy mầm ở tỉnh Languedoc là nơi có một nền văn minh cao và dung túng hơn bất cứ nơi nào ở Âu châu.
En otras palabras, el icono se convierte en foco de idolatría.
Nói cách khác, ảnh tượng trở nên trọng tâm của việc thờ hình tượng.
A medida que las sociedades se hacen más ricas y mejores, la gente parece dirigir su foco de atención hacia fuera, y, como resultado, aumenta todo tipo de altruismo hacia los extraños, desde los voluntarios, a donaciones de caridad, hasta incluso donaciones de riñón altruistas.
Khi xã hội trở nên giàu có hơn và tốt đẹp hơn, hình như người ta mở rộng mối quan tâm ra bên ngoài, như vậy tất cả các hình thức của lòng vị tha hướng đến người xa lạ càng tăng lên, từ việc tình nguyện đến thiện nguyện bác ái cho đến thậm chí việc hiến tặng thận.
No podía hacer foco.
Không thể tập trung.
Esto indica que el foco está en el cuadro de " Compensaciones de herramienta "
Điều này tín hiệu rằng trọng tâm là trên hộp " Công cụ Offsets "
Sin embargo, el desarrollo de la energía solar se estancó a comienzos del siglo XX debido a la cada vez mayor disponibilidad y economía de escala de fuentes no renovables como el carbón y el petróleo. En 1974, se estimaba que tan sólo seis casas privadas en toda Norteamérica eran alimentadas mediante sistemas solares. No obstante, la crisis del petróleo de 1973 y la crisis de 1979 provocaron un cambio importante de la política energética alrededor del mundo y puso de nuevo el foco de atención en las incipientes tecnologías solares. Se desarrollaron las primeras estrategias de desarrollo, centradas en programas de incentivos como el Federal Photovoltaic Utilization Program en Estados Unidos y el Sunshine Program en Japón.
Tuy nhiên, phát triển các công nghệ năng lượng mặt trời trì trệ trong những năm đầu thế kỷ XX khi đối mặt với sự sẵn có ngày càng tăng, tính kinh tế, và sự tiện dụng của than và dầu mỏ Lệnh cấm vận dầu 1973 và cuộc khủng hoảng năng lượng 1979 gây ra sự tổ chức lại chính sách năng lượng trên toàn thế giới và mang lại sự chú ý đổi mới để phát triển công nghệ năng lượng mặt trời. chiến lược triển khai tập trung vào các chương trình khuyến khích, chẳng hạn như Chương trình Sử dụng quang điện liên bang ở Mỹ và Chương trình Sunshine tại Nhật Bản.
No es el foco de una conspiración gubernamental.
Anh không phải là mục tiêu của bất kỳ âm mưu to lớn nào từ chính phủ.
Primero tengo que asegúrese de que el programa activo es la ventana en foco
Lần đầu tiên tôi đã có để đảm bảo rằng chương trình hoạt động là cửa sổ trong tập trung
En Estados Unidos, por ejemplo, el narcisismo como rasgo de personalidad ha ido en aumento desde los años 70, cuando el foco comunitario de los años 60 dio paso al movimiento de la autoestima y a un aumento del materialismo.
Ví dụ như ở Mỹ, Ái kỷ là một đặc điểm nhân cách phổ biến từ những năm 1970 khi chủ nghĩa cộng đồng của những năm 60 nhường chỗ cho sự phát triển cá nhân và sự đi lên của chủ nghĩa vật chất.
Tras la Reforma, los estados y ciudades de Europa definieron su postura en materia religiosa —ya fuera a favor del catolicismo, el luteranismo o el calvinismo—, lo cual convirtió al continente en un foco de división religiosa.
Phong trào Cải cách buộc người dân lẫn các quốc gia phải chọn theo Công giáo, phái Luther hoặc phái Calvin và biến châu Âu thành một bãi chiến trường.
Reemplazar el lenguaje de la nacionalidad por el de la localidad nos interpela a desplazar el foco hacia donde ocurre la vida real.
Thay thế ngôn ngữ mang tính quốc gia với ngôn ngữ mang tính địa phương yêu cầu chúng ta thay đổi tập trung của chúng tôi đến nơi mà cuộc sống thực sự diễn ra.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ foco trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.