fogata trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fogata trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fogata trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ fogata trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lửa, lừa, hoả, hỏa hoạn, vụ cháy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fogata

lửa

(fire)

lừa

(fire)

hoả

(fire)

hỏa hoạn

(fire)

vụ cháy

(fire)

Xem thêm ví dụ

Pero con mi ramita y mi cerebro altamente desarrollado, haré una fogata.
Phải rồi, nhưng với khúc cây nhỏ và bộ óc thông minh của tôi Tôi sẽ đốt lửa.
Prefiere quedarse en el patio, donde varios esclavos y sirvientes pasan la fría noche frente a una fogata, mientras los falsos testigos entran y salen de la casa para declarar en contra de Jesús (Marcos 14:54-57; Juan 18:15, 16, 18).
Ông đứng ngoài sân, nơi các đầy tớ sưởi ấm bên cạnh đống lửa trong đêm lạnh. Ông quan sát những kẻ làm chứng dối về Chúa Giê-su khi họ đi ra đi vào.—Mác 14:54-57; Giăng 18:15, 16, 18.
El 5 de noviembre la población enciende fogatas, lanza fuegos artificiales y come manzanas con caramelo en conmemoración de la frustrada Conspiración de la Pólvora protagonizada por el católico Guy Fawkes.
Ngày 5 tháng 11 người dân đốt lửa, bắn pháo hoa và ăn táo bọc bơ để tưởng nhớ việc đẩy lui âm mưu thuốc súng mà trung tâm là Guy Fawkes.
Le diré a mis hombres que traigan madera para una fogata.
Tôi sẽ cho người gom củi để thắp lửa.
Había un lugar pequeño y llano en esos peñascos para hacer una fogata, en donde podíamos cocinar salchichas y tostar malvaviscos.
Trong những vách núi đá này có chỗ bằng phẳng, trên đó có một lò nướng thiên nhiên để nấu hotdog và nướng kẹo dẻo.
Él y su amigo querían despejar un área donde había césped para hacer una fogata.
Ông và những người bạn của ông dọn sạch cỏ ở một chỗ để làm lửa trại.
Regresé corriendo a la fogata para huir de mi humillación, creo.
tìm cách quên sự mất mặt của mình.
Los muchachos dormían junto a una fogata grande que habían hecho, y como todo buen líder scout, yo dormí en la parte trasera de mi camioneta.
Mấy em thiếu niên ngủ bên cạnh một đống lửa lớn mà chúng đã nhóm, và giống như mọi người lãnh đạo tốt của Hướng Đạo, tôi ngủ ở phía sau chiếc xe tải của mình.
La distancia y la cantidad de luz, son importantes porque es como si estuviéramos sentados alrededor de una fogata.
Việc biết khoảng cách và xác định lượng quang năng rất quan trọng, hãy tưởng tượng như việc chúng ta đang ngồi quanh đống lửa trại.
Por ejemplo, todos los átomos de carbono de los leños, que no reaccionaron, forman pequeños grupos de hollín que se alzan con las llamas y producen esa luz amarillenta o anaranjada que asociamos a una fogata.
Chẳng hạn, bất kỳ nguyên tử carbon không phản ứng nào từ các khúc gỗ đều tạo thành những cục bồ hóng nhỏ bốc lên và phát ra ánh sáng màu vàng cam vốn rất quen thuộc với lửa trại.
Que lejos estaba de nosotros, Como una brasa escondida en la fogata apagada Recorrimos kilómetros, quemados y polvorientos Hicimos lo que pudimos por apresurar este día.
Đã từng xa vời, đã từng như mảnh than dần tắt Khi đống lửa tàn, Ngày Chiến thắng chúng ta chờ mong.
Con paciencia y persistencia, hasta el más pequeño acto de discipulado o la chispa más pequeña de creencia puede tornarse en una ardiente fogata de una vida consagrada.
Với lòng kiên nhẫn và kiên trì, ngay cả hành động nhỏ nhất của người môn đồ hay một mức độ tin tưởng nhỏ nhất có thể trở thành một đống lửa rực cháy của một cuộc sống hiến dâng.
Hare una fogata
Anh sẽ đốt lửa.
Pero mientras más leña, más grande es la fogata.
Củi càng nhiều thì lửa càng to mà.
Cada uno enciende cinco fogatas, cada hombre se convierte en muchos.
Mỗi chúng ta châm năm đống lửa, một người sẽ trở thành nhiều người.
Buscaré madera para una fogata.
Ta sẽ tìm củi nhóm lửa.
Ahora mismo, tan solo es una historia alrededor de una fogata.
Ngay bây giờ, nó chỉ là 1 câu chuyện thôi 1 câu chuyện bên đốm lửa trại.
Un libro en 38 idiomas, cientos y cientos de artículos y DVDs y todo fue a la fogata.
Là cuốn sách với 38 thứ tiếng, và hàng trăm hàng ngàn những bài báo và DVD, mọi thứ.
Música, risa, el crujir de la fogata y un cerdo asado.
Âm nhạc, tiếng cười, tiếng tanh tách của ngọn lửa và một con lợn quay.
Hagámos la fogata.
Nhóm lửa lại đi.
Si enciendes una fogata...
Nếu anh nhóm lửa-
Dado el tiempo que te tomaste en hacer una fogata, sacar el agua del pozo y calentarla, sería grosero de mi parte quejarme.
Với việc em đã mất thời gian để nhóm lửa, lấy nước từ giếng và đun nóng nó sẽ rất là thô lỗ nếu phàn nàn.
Necesitamos que aprendan la doctrina y comprendan aquello en lo que creemos a fin de que puedan dar testimonio de la verdad de todas las cosas, ya sea que esos testimonios se expresen alrededor de una fogata en un campamento de las Mujeres Jóvenes, en una reunión de testimonios, en un blog o en Facebook.
Chúng tôi cần các chị em tìm hiểu giáo lý và hiểu điều chúng ta tin để các chị em có thể chia sẻ chứng ngôn về lẽ thật của tất cả mọi sự việc—cho dù các chứng ngôn đó được đưa ra xung quanh lửa trại tại trại hè của Hội Thiếu Nữ, trong một buổi họp chứng ngôn, trong một blog, hoặc trên Facebook.
Si retrocedemos hasta los orígenes de los medios, nuestras estimaciones nos llevan hasta una buena historia narrada junto a una fogata.
Nếu chúng ta quay về lịch sử của các dụng cụ, và hãy đoán xem, nó bắt đầu xung quanh 1 đống lửa, với 1 câu chuyện hay.
Las herramientas de las redes sociales son las fogatas digitales en torno a las que el público se reúne a escuchar la historia.
Các công cụ của mạng xã hội, chúng là những lửa trại số mà khán giả tụ họp xung quanh, để nghe câu chuyện của ta.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fogata trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.