fognatura trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fognatura trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fognatura trong Tiếng Ý.
Từ fognatura trong Tiếng Ý có nghĩa là cống rãnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fognatura
cống rãnhnoun |
Xem thêm ví dụ
Beh, attraverso le fognature. À, qua ống cống. |
Qualcosa li sta attirando fuori dalle fognature. Có thứ gì đó khiến chúng phải bỏ chạy khỏi lòng đất. |
Se una fognatura potesse vomitare... puzzerebbe cosi'. Mùi giống hệt như trong ống cống vậy |
La mancanza di acqua potabile, fognature, pavimentazione stradale pubblica e trasporti pubblici sono problemi vecchi e sistemici per un comune che ha ricevuto migliaia di miliardi di royalties. Việc thiếu nước uống, nước thải, lát đường công cộng và giao thông công cộng là những vấn đề cũ và mang tính hệ thống đối với một đô thị nhận hàng nghìn tỷ đồng tiền bản quyền dầu mỏ. |
Dagli anni '50, man mano che la popolazione della medina cresceva, le infrastrutture urbane basilari come gli spazi verdi aperti e le fognature sono cambiate rapidamente e sono state completamente alterate. Từ những năm 50, khi dân số phát triển, cơ sở hạ tầng thành thị cơ bản như không gian xanh và hệ thống chất thải nhanh chóng thay đổi và rơi vào quá tải. |
I tubi per le fognature erano stati messi sottoterra e, di conseguenza, una delle grandi piaghe della fine dell'Ottocento, ovvero le malattie trasmesse attraverso l'acqua come il colera, cominciarono a scomparire. Họ cũng lắp ống cống thải ngầm, và do vậy mà một trong những đại hoạ của thế kỷ 19 là bệnh truyền nhiễm qua nước bẩn như thổ tả bắt đầu mất dạng. |
Veramente, quando l'ho sentito dall'ospedale mi ha detto che aveva già parlato con Weasel per sapere che disponibilità c'è nella nostra fognatura Thật ra, khi ông ta nói với em lúc ở bệnh viện ông ta đã nói chuyện với một con chồn về lợi ích của việc kinh doanh bất động sản... bên dưới hệ thống cống rãnh của chúng ta. |
E mentre ci passavamo davanti chiesi all'agente immobiliare cosa fosse, e lui dice: " E " qualcosa che ha a che fare con le fognature ". ed io: Tôi hỏi người môi giới bất động sản nó là cái gì, anh ta nói, " Là một phần trong hệ thống cống thải. " |
La sua squadra dovra'perlustrare le fognature. Đội của anh sẽ phải rà soát dưới khu cống ngầm. |
Siamo un po' a disagio quando parliamo di fognature, ecco perché mi chiamano "la principessa della popò". Chúng ta khá là không thoải mái khi nói về hệ thống vệ sinh, đó là lí do tôi được gọi yêu là "Công chúa vệ sinh". |
Sistemano le fognature, fanno viaggiare i treni. Họ sửa cống, thông những chuyến tàu. |
In alcune di queste aree non c'è abbastanza acqua, non c'è energia elettrica, costerebbe decine di trilioni di dollari disporre le fognature costruire impianti mettere in funzione e mantenere questi sistemi, e se non venissero costruiti bene, si avrebbero bagni con scarico che praticamente vanno dritto nel fiume, esattamente come sta succedendo in molte città di paesi in via di sviluppo. Ở một số vùng này, không có đủ nước, không có năng lượng, sẽ tốn đến hàng ngàn tỉ đô la để đặt các đường ống thoát nước, để xây các cơ sở, để vận hành và duy trì các hệ thống này, và nếu không xây dựng đúng cách, bạn sẽ có nhà vệ sinh tự hoại đơn giản xả thẳng xuống sông, giống như điều diễn ra tại nhiều thành phố ở các nước đang phát triển. |
* In varie parti del mondo molte case non sono collegate a un sistema di fognature. * Tại nhiều nơi trên thế giới không có hệ thống cống rãnh thông vô nhà. |
Per esempio, gli abitanti del quartiere possono essere invitati a esprimere la loro opinione sulla necessità di una maggiore illuminazione o di una migliore segnaletica stradale, di nuove scuole o di migliore approvvigionamento idrico e migliori fognature. Thí dụ các người trong khu phố có thể được hỏi ý kiến xem có cần thêm đèn đường không, hoặc các bảng lưu thông ngoài đường, trường học mới hoặc ống nước hay cống rãnh tốt hơn. |
Intere città sono state distrutte; molte vite sono state perse; milioni di case sono state danneggiate gravemente o distrutte; e servizi essenziali come acqua, fognature ed elettricità hanno cessato di funzionare. Các thành phố đã bị tàn phá hoàn toàn; nhiều người bị thiệt mạng; hàng triệu ngôi nhà bị hư hại hoặc bị phá hủy trầm trọng; và các dịch vụ cơ bản như nước, cầu cống, và điện đều ngừng hoạt động. |
Immaginate se noi abbracciassimo l'innovazione per la fognatura allo stesso modo dell'energia solare, ad esempio. Hãy thử hình dung nếu chúng ta đi theo sự cải tiến hệ thống vệ sinh theo cách chúng ta có, như là, năng lượng mặt trời. |
E la controversia andò avanti a lungo, Kollek ascoltava, e alla fine disse, "Signori, risparmiatemi i vostri sermoni, e vi faccio sistemare le fognature." Và cuộc tranh cãi cứ kéo dài, còn Kollek thì lắng nghe và lắng nghe, và cuối cùng ông nói: "Thưa các vị, xin miễn cho tôi bài giảng đạo để tôi còn đi sửa cống cho các vị nữa". |
Non potendo interromperne il flusso, gli acquedotti facevano fluire l’acqua dalle terme alle fognature che venivano in questo modo ripulite continuamente dai rifiuti, inclusi quelli organici provenienti dalle latrine degli stabilimenti. Sau khi người ta rời khỏi nhà tắm, nước trong cống dẫn (không khóa lại được) chảy ra cống rãnh nên liên tục làm cho những thứ phế thải chảy đi, kể cả chất thải từ các nhà xí nối với nhà tắm. |
Qualche mese fa sono scomparsi due addetti alle fognature. Một vài tháng trước, hai công nhân sửa cống đã mất tích. |
Immaginate un ristorante da Guida Michelin in cui però ci sia odore di fognatura e ci siano feci umane sul pavimento. Hãy tưởng tượng một nhà hàng phục vụ các món ăn được gắn sao Michelin, nhưng thực sự nhà hàng lại hôi mùi nước thải và phân người thì rải rác trên sàn nhà. |
Se in una casa non funzionassero il ricambio dell’aria, il rifornimento idrico e le fognature, in poco tempo diventerebbe impossibile viverci. Nếu nguồn cung cấp không khí và nước sạch của thành phố bị cắt, cống rãnh bị tắc nghẽn thì chẳng bao lâu sẽ có dịch lệ và chết chóc. |
“Una casa . . . con il cortile ammattonato e i muri imbiancati . . . , le sue fognature particolari, . . . di dodici stanze e più, testimonia di un tenore di vita assai alto”, scrisse Woolley. Ông Woolley viết: “Ngôi nhà... có sân lát gạch, tường quét vôi, hệ thống thoát nước, mười mấy phòng... cho thấy dân có điều kiện sống cao. |
Avevano già iniziato a costruire le fognature a Londra, e immediatamente andarono nel focolaio e dissero a tutti di iniziare a bollire l'acqua. Họ đã xây dựng những cống nước ở London và lập tức trải qua trận phát dịch này họ yêu cầu người dân đun nước dùng |
Il 31 maggio 2003, un team di ricercatori del Regno Unito ha effettuato un esperimento con il quale circa 700 persone sono state esposte a musica mescolata con suoni a forma d'onda sinusoidale di frequenza pari a 17 Hz, usata ad un livello sonoro "vicino alla soglia di udibilità", prodotta da woofer montati a due terzi del percorso dal termine di un tubo di plastica per fognatura della lunghezza di 7 metri. Ngày 31 tháng 5 năm 2003, một nhóm nhà khoa học Anh tổ chức một thí nghiệm quy mô lớn, cho 700 người nghe nhạc với sóng sine tại 17 Hz chơi ở mức "gần ngưỡng nghe được", tạo ra bởi một loa siêu trầm gắn với hai phần một ống nước dài bảy mét. |
La trivella passa da un collettore delle fognature vicino a Paris Drive. Máy khoan sẽ tạo một đường xuyên qua cống chính của đường Paris |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fognatura trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới fognatura
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.