fondle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fondle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fondle trong Tiếng Anh.

Từ fondle trong Tiếng Anh có các nghĩa là vuốt ve, âu yếm, mơn trớn, hí hửng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fondle

vuốt ve

verb

Did you fondle one boy too many?
Vuốt ve 1 cậu bé quá nhiều à?

âu yếm

verb

mơn trớn

verb

hí hửng

verb

Xem thêm ví dụ

When my disquieting thoughts became many inside of me, your own consolations began to fondle my soul.” —Psalm 94:18, 19; see also Psalm 63:6-8.
Khi tư-tưởng bộn-bề trong lòng tôi, thì sự an-ủi Ngài làm vui-vẻ linh-hồn tôi” (Thi-thiên 94:18, 19; cũng xem Thi-thiên 63:6-8).
When my disquieting thoughts became many inside of me, your own consolations began to fondle my soul.”
Khi tư-tưởng bộn-bề trong lòng tôi, thì sự an-ủi Ngài làm vui-vẻ linh-hồn tôi”.
He wanted to fondle her face with his wings and kiss her forehead with his small mouth , but he was too small for her to notice .
Anh mong ước được dùng đôi cánh mỏng manh vuốt ve gương mặt cô , dùng đôi môi bé nhỏ hôn lên vầng trán cô , nhưng thân xác quá mỏng manh của chuồn chuồn không thể khiến cô chú ý đến .
Melissa, yes, it was wrong of me to fondle Mrs. Miller's breasts.
Melissa, đúng thế. Thật sai trái khi mẹ mân mê ngực cô Miller.
Did you fondle one boy too many?
Vuốt ve 1 cậu bé quá nhiều à?
The report alleged that Lanner had physically, sexually and emotionally abused dozens of teenagers, including fondling girls and kneeing boys in the groin, and that the abuse had begun in 1970.
Bản báo cáo cáo buộc Lanner đã lạm dụng tình dục và tình cảm của hàng chục thanh thiếu niên, bao gồm vuốt ve các cô gái và quỳ gối các chàng trai ở háng, và sự lạm dụng đã bắt đầu vào năm 1970.
These Scriptural and secular references establish that what The Watchtower was discussing was a child’s being made the object of sexual abuse, including fondling, by an adult.
Những câu Kinh Thánh này và những nguồn tham khảo thế tục xác định rằng Tháp Canh đang thảo luận về một đứa trẻ bị một người lớn hành dâm, kể cả việc sờ mó.
King David wrote: “When my disquieting thoughts became many inside of me, your own consolations began to fondle my soul.”
Vua Đa-vít viết: “Khi tư-tưởng bộn-bề trong lòng tôi, thì sự an-ủi Ngài làm vui-vẻ linh-hồn tôi”.
When my disquieting thoughts became many inside of me, your own consolations began to fondle my soul.”—Psalm 94:18, 19.
Khi tư-tưởng bộn-bề trong lòng tôi, thì sự an-ủi Ngài làm vui-vẻ linh-hồn tôi”.—Thi-thiên 94:18, 19.
He said: “When my disquieting thoughts became many inside of me, your own consolations began to fondle my soul.” —Psalm 94:19.
Ông nói: “Khi tư-tưởng [“lo âu”, Nguyễn Thế Thuấn] bộn-bề trong lòng tôi, thì sự an-ủi Ngài làm vui-vẻ linh-hồn tôi”.—Thi-thiên 94:19.
“When my disquieting thoughts became many inside of me, your [God’s] own consolations began to fondle my soul.”
“Khi tư-tưởng bộn-bề trong lòng tôi, thì sự an-ủi Ngài [Đức Chúa Trời] làm vui-vẻ linh-hồn tôi.”
Fondle first, talk later?
nói sau?
Whose balls did I have to fondle to get my very own movie?
Tôi đã phải đấm lưng xoa bóp cho ai để có được một phim riêng hả?
21 Isaiah 66:12 also speaks of expressions of maternal love —fondling a child upon the knees and carrying him upon the flank.
21 Câu Ê-sai 66:12 cũng nói đến những từ ngữ về tình mẫu tử—đặt con trên đầu gối vuốt ve và bế con bên hông.
By taking these to heart, we can echo the words of the psalmist who stated: “When my disquieting thoughts became many inside of me, your own consolations began to fondle my soul.”
Suy ngẫm những lời ấy, chúng ta có thể đồng tình với người viết Thi-thiên: “Khi tư-tưởng bộn-bề trong lòng tôi, thì sự an-ủi Ngài làm vui-vẻ linh-hồn tôi”.
You fondled me last night!
Đại ca, tối qua em không làm gì cả.
“If I were fondling your backside, you’d be wearing a decidedly different facial expression.”
“Nếu tôi đang vuốt ve lưng cô, cô sẽ có nét mặt hoàn toàn khác.”
They have harassed persons, making noises at night, causing objects to move about, fondling sex organs and causing illness.
Các quỉ sứ đã quấy nhiễu người ta bằng những tiếng động ban đêm, dời chỗ các đồ vật, sờ mó bộ phận sinh dục hay gây ra các bệnh tật.
The psalmist David once said: “When my disquieting thoughts became many inside of me, your own [Jehovah’s] consolations began to fondle my soul.” —Psalm 94:19.
Một soạn-giả Thi-thiên là Đa-vít một lần đã nói: “Khi tư-tưởng bộn-bề trong lòng tôi, thì sự an-ủi Ngài làm vui-vẻ linh-hồn tôi” (Thi-thiên 94:19).
The larger of the two mollusks performs cunnilingus on her, while the smaller one, his offspring, assists by fondling the woman's mouth and left nipple.
Hai động vật thân mềm lớn hơn thực hiện liếm âm hộ cô, trong khi con nhỏ hơn, con của anh ta, hỗ trợ bằng cách mơn trớn miệng của phụ nữ và núm vú trái.
"""If I were fondling your backside, you'd be wearing a decidedly different facial expression."""
“Nếu tôi đang vuốt ve lưng cô, cô sẽ có nét mặt hoàn toàn khác.”
8 She did not abandon the prostitution she practiced in Egypt, for in her youth they had lain down with her, and they fondled her virgin bosom and poured out their lust* on her.
8 Nó không bỏ thói đàng điếm đã có ở Ai Cập, khi người ta ăn nằm với nó thời nó còn trẻ, mơn trớn bộ ngực còn trinh của nó và hành dâm thỏa thuê với nó.
This position is also conducive to passionate eye contact breast fondling and, if the woman bends her knees or wraps her legs around her partner, deeper penetration and G-spot stimulation.
Tư thế này cũng thuận lợi để mắt hai người liên hệ với nhau âu yếm và, nếu người nữ uốn cong đầu gối hoặc choàng cặp chân của mình xung quanh bạn tình có thể thâm nhập sâu hơn và kích thích điểm G.
21 You yearned for the obscene conduct of your youth in Egypt+ when they fondled your bosom, the breasts of your youth.
21 Hỡi Ô-hô-li-ba, ngươi thèm khát hành vi bẩn thỉu của thời trẻ ở Ai Cập,+ khi người ta mơn trớn ngực ngươi, bộ ngực thuở thanh xuân của ngươi.
When my disquieting thoughts became many inside of me, your own consolations began to fondle my soul.” —Psalm 94:18, 19.
Khi tư-tưởng bộn-bề trong lòng tôi, thì sự an-ủi Ngài làm vui-vẻ linh-hồn tôi” (Thi-thiên 94:18, 19).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fondle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.