fondly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fondly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fondly trong Tiếng Anh.

Từ fondly trong Tiếng Anh có nghĩa là một cách trìu mến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fondly

một cách trìu mến

adverb

I’ve always been impressed with how he has always spoken so fondly of his youth.
Tôi luôn luôn cảm kích trước việc ông luôn luôn nói về tuổi trẻ của mình một cách trìu mến.

Xem thêm ví dụ

In the first volume, Swann's Way, the series of books, Swann, one of the main characters, is thinking very fondly of his mistress and how great she is in bed, and suddenly, in the course of a few sentences, and these are Proustian sentences, so they're long as rivers, but in the course of a few sentences, he suddenly recoils and he realizes, "Hang on, everything I love about this woman, somebody else would love about this woman.
Trong tập đầu tiên, "Bên phía nhà Swann", của bộ sách, Swann, một trong các nhân vật chính, đang trìu mến nghĩ về tình nhân của mình, vẻ hoàn mỹ của nàng lúc trên giường. thì đột nhiên, trong chỉ vài câu, và đây là những câu văn của Proust, chúng dài như những dòng sông, chỉ trong vài câu, ông đột nhiên giật lùi lại và nhận ra, "Ôi, tất cả những gì tôi yêu ở người phụ nữ này, người khác cũng yêu ở nàng.
“One thing about Dad,” an elder fondly recalls, “was that he always made sure the family got to the meetings.
Một trưởng lão nhớ lại cách thú vị: “Một điều về Ba tôi là Ba luôn luôn làm sao cho chắc chắn gia đình đi nhóm họp.
He concludes: “Assuredly, those who so keenly watched child-life as to give a pictorial designation to each advancing stage of its existence, must have been fondly attached to their children.”
Ông kết luận: “Chắc chắn những người kỹ càng nhận xét về đời sống con trẻ họ đến độ đặt tên cho mỗi giai đoạn phát triển của chúng quả là trìu mến con cái mình cách sâu xa”.
We'll remember him fondly.
Chúng ta sẽ luôn nhớ tới anh ấy.
But Thelma continues to send me the most loving and heartwarming letters, telling me that she thinks of me fondly and thanking me for being her friend and example and for teaching her the truth from the Bible.
Nhưng Thelma vẫn gửi cho tôi những lá thư thật nồng ấm cho biết chị luôn nghĩ đến tôi, và cám ơn tôi vì đã là bạn, là gương mẫu, và dạy chị lẽ thật Kinh Thánh.
14 Yes, a well-arranged wedding can be fondly remembered.
14 Thật vậy, một đám cưới khéo tổ chức có thể là dịp đáng nhớ.
We now look back fondly on our trip into the past, which was so full of wonderful experiences.
Giờ đây, nhìn lại chuyến hành trình về quá khứ, lòng chúng tôi đầy ắp những kỷ niệm đẹp khó phai.
Do you embrace all your colleagues so fondly?
Đồng nghiệp nào anh cũng ôm thắm thiết thế à?
Not too long ago, it was fondly thought that ours was ‘The Age of Enlightenment.’
Cách đây không lâu, người ta xem thời đại này là ‘Thời đại khai sáng’.
Jenny fondly remembers families who moved to Ireland, where she grew up.
Chị Jenny nhớ lại các gia đình đã dọn đến quê của chị là Ireland.
Christians should fondly remember what about a wedding?
Tín đồ Đấng Christ nên có ấn tượng đáng nhớ nào về một đám cưới?
A sister now serving at Brooklyn Bethel fondly relates about her pioneer service: “One sister who had a car said, ‘Any time that you get stuck without a partner, you call me, and I will go in service with you.’
Một chị hiện đang phụng sự tại Bê-tên ở Brooklyn thích thú kể về công việc tiên phong trước kia của mình: “Một chị có xe nói với tôi: ‘Bất cứ khi nào không có người đi rao giảng chung, hãy gọi chị, chị sẽ đi với em’.
They look back fondly on a time when they had far fewer responsibilities, a time when they had a lot of fun and a whole lifetime of opportunities lay ahead of them.
Họ trìu mến nhìn lại thời mà họ có ít trách nhiệm, một thời kỳ nhiều vui chơi và cả một cuộc đời đầy cơ hội đang ở trước mặt.
He later reflected on his education fondly, crediting the Jesuit approach of Santa Clara that he said has helped him become an independent thinker who questions orthodoxy.
Sau đó, ông đã phản ánh về sự giáo dục của mình, tin rằng cách tiếp cận Dòng Tên của Santa Clara mà ông nói đã giúp ông trở thành một nhà tư tưởng độc lập, người đặt câu hỏi về chính thống.
This is Dr. Chip Zullinger, fondly known as Dr. Z.
Đây là tiến sĩ Chip Zullinger, được gọi một cách trìu mến là tiến sĩ Z.
3 One sister fondly recalls: “When I was growing up, our family routine included sharing in the field ministry every weekend.
3 Một chị thích thú kể lại: “Hồi nhỏ, gia đình tôi luôn đi rao giảng với nhau vào cuối tuần.
CQ: We have chosen to avoid political debate and instead engage in dialogue in order to maintain what we fondly call our bipartisan friendship.
CQ: Chúng tôi đã chọn tránh đối đầu về chính trị và thay bằng việc đối thoại thân mật để duy trì cái mà cả hai gọi tình bạn xuyên đảng phái.
Barrett is fondly recalled with lines such as "Remember when you were young, you shone like the sun" and "You reached for the secret too soon, you cried for the moon".
Hình bóng của Barrett được gợi lên ngay từ những câu hát đầu tiên "Remember when you were young, you shone like the sun" và "You reached for the secret too soon, you cried for the moon".
10 A brother in South Korea fondly remembers that he provided accommodations for students attending theocratic schools.
10 Một anh ở Hàn Quốc nhớ lại những lần anh cung cấp chỗ ở cho học viên tham dự trường thần quyền.
We can just picture her putting the new coat on the boy, smoothing it out, and looking fondly at him while speaking kind, encouraging words.
Chúng ta có thể hình dung bà mặc áo mới cho con, chỉnh lại ngay ngắn, trìu mến nhìn con và nói những lời nhân từ, khích lệ.
When Reeves died in 2000, Schwarzenegger fondly remembered him: "As a teenager, I grew up with Steve Reeves.
Khi Reeves chết năm 2000, Schwarzenegger đã trìu mến nhớ lại: "Khi còn thiếu niên, tôi đã lớn lên với Steve Reeves.
I pioneered for some seven years and fondly remember those days.
Tôi làm tiên phong khoảng bảy năm trời và thường thích thú nhớ lại thời ấy.
I fondly remember my life as a young boy on the Blood Reserve, a Native community that is part of the Blackfoot Nation in Alberta, Canada.
Tôi thích thú khi nhớ lại lúc mình còn là một cậu bé sống ở vùng Blood, vùng đất dành cho thổ dân, thuộc một cộng đồng của dân tộc Blackfoot ở tỉnh Alberta, Canada.
The Society’s third president is remembered fondly for establishing theocratic schools in the congregations and the Gilead School for training missionaries.
Anh em còn trìu mến nhớ lại chủ tịch thứ ba của Hội đã thiết lập trường thần quyền trong các hội thánh và trường Ga-la-át để đào tạo giáo sĩ.
I’ve always been impressed with how he has always spoken so fondly of his youth.
Tôi luôn luôn cảm kích trước việc ông luôn luôn nói về tuổi trẻ của mình một cách trìu mến.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fondly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.