font trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ font trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ font trong Tiếng Anh.

Từ font trong Tiếng Anh có các nghĩa là phông chữ, phông, bình đựng nước thánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ font

phông chữ

noun (typesetting: a grouping of consistently-designed glyphs)

Hinting is a process used to enhance the quality of fonts at small sizes
Vết là tiến trình dùng để tăng chất lượng của phông chữ kích thước nhỏ

phông

noun (typesetting: a grouping of consistently-designed glyphs)

Hinting is a process used to enhance the quality of fonts at small sizes
Vết là tiến trình dùng để tăng chất lượng của phông chữ kích thước nhỏ

bình đựng nước thánh

noun

Xem thêm ví dụ

"How to set the font family "ARIAL" in the RichTextField?".
Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2011. ^ “How to set the font family "ARIAL" in the RichTextField?”.
13 Consequently, the abaptismal font was instituted as a similitude of the grave, and was commanded to be in a place underneath where the living are wont to assemble, to show forth the living and the dead, and that all things may have their likeness, and that they may accord one with another—that which is earthly conforming to that which is bheavenly, as Paul hath declared, 1 Corinthians 15:46, 47, and 48:
13 Do đó, ahồ báp têm được lập ra, bgiống như mồ mả, và được truyền lệnh phải đặt ở một nơi bên dưới nơi mà người sống thường hay tụ họp, để tỏ cho người sống và người chết biết trong mọi việc họ đều giống nhau, và có thể thừa nhận lẫn cho nhau những gì ở thế gian đều hợp với những gì ở trên trời, như Phao Lô đã tuyên bố trong 1 Cô Rinh Tô 15:46, 47, và 48:
Font Installer
Cài đặt Phông chữComment
Draw yourself standing in front of the font.
Hãy tự vẽ mình đứng ở trước hồ báp têm.
Minimum font size
Cỡ phông chữ tối thiểu
Click to change all fonts
Nhấn để thay đổi mọi phông
About 1500 Aldus commissioned Francesco Griffo of Bologna to design a more practical font.
Khoảng năm 1500 Aldus giao cho Francesco Friffo ở Bologna nhiệm vụ thiết kế một font chữ thực tế hơn.
Examples: Embedding assets in child frames, loading resources from unapproved third-party sources, using non-Google fonts, adding audio or video tags
Ví dụ: Nhúng nội dung trong khung con, tải tài nguyên từ các nguồn bên thứ ba không được chấp thuận, sử dụng phông chữ không phải của Google, thêm thẻ âm thanh hoặc video
<amp-font layout="nodisplay” font-family="My Font" timeout="1000" on-load-add-class="amp-font-class1"></amp-font> <div class="amp-font-class1"></div>
<amp-font layout="nodisplay” font-family="My Font" timeout="1000" on-load-add-class="amp-font-class1"></amp-font> <div class="amp-font-class1"></div>
/* Font-settings in the 'p' tag become 'default' styles overridden by styles rules on other tags.
/* Các tùy chọn cài đặt phông chữ trong thẻ 'p' sẽ trở thành kiểu "mặc định" được ghi đè bởi quy tắc tạo kiểu trên các thẻ khác.
Sometimes terms like "OpenType (PostScript flavor)", "Type 1 OpenType", "OpenType CFF", or "OpenType (TrueType flavor)" are used to indicate which outline format a particular OpenType font file contains.
Đôi khi thuật ngữ như "OpenType (PostScript flavor)", "Type 1 OpenType", "OpenType CFF", hay "OpenType (TrueType flavor)" được sử dụng để chỉ ra các phác thảo định dạng một file font OpenType đặc biệt.
Apache OpenOffice includes OpenSymbol, DejaVu, the Gentium fonts, and the Apache-licensed ChromeOS fonts Arimo (sans serif), Tinos (serif) and Cousine (monospace).
Apache OpenOffice bao gồm các font OpenSymbol, DejaVu, Gentium, và các font ChromeOS tuân theo giấy phép Apache như Arimo (sans serif), Tinos (serif) và Cousine (monospace).
Those they love surround them as they are immersed and come out of the font with a feeling of great joy.
Những người chúng yêu thương vây quanh chúng khi chúng được dìm mình xuống nước và ra khỏi hồ nước với một cảm giác vui mừng lớn lao.
This turns the background white, and you can change it in the “Fonts and Colors” section.
Điều này sẽ biến nền thành màu trắng và bạn có thể thay đổi trong phần “Phông chữ và màu”.
Enabling font(s
Đang bật phông chữ
Change font
Thay đổi Liên hệ
Fantasy font
Phông chữ kiểu cũ
Medium font size
Cỡ phông chữ & vừa
A new emoji font was also introduced, which notably redesigns its face figures to use a traditional circular shape, as opposed to the "blob" design that was introduced on KitKat.
Một phông emoji mới cũng được giới thiệu, đáng chú ý là các hình dạng khuôn mặt được thiết kế lại thành dạng tròn truyền thống, trái ngược với kiểu thiết kế "blob" trên Android "KitKat".
Fixed width font
Phông rộng cố định
the font for the axis
phông chữ cho trục
Ice Cream Sandwich also introduces a new default system font, Roboto; designed in-house to replace the Droid font family, Roboto is primarily optimized for use on high-resolution mobile displays.
Ice Cream Sandwich cũng giới thiệu một font chữ hệ thống mặc định mới, Roboto; được Google tự thiết kế để thay thế cho font chữ Droid, Roboto chủ yếu được tối ưu hóa để sử dụng trên các màn hình điện thoại với độ phân giải cao.
Fonts Embedding
Nhúng phông chữ
And he tried to persuade me to write the browser for it, because his system didn't have any graphics or fonts or layout or anything; it was just plain text.
Và anh ta cố thuyết phục tôi để viết trình duyệt cho nó, bởi hệ thống của ông ấy không có đồ họa, font chữ hay bố cục hay bất cứ thứ gì; nó chỉ có chữ bình thường.
Sorry, fonts cannot be renamed
Tiếc là phông chữ không thể đổi tên được

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ font trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.